Thai Smile Airways - Vé Giá Rẻ từ "Nụ Cười Thái Lan"
THAI Smile Airways là hãng hàng không khu vực của Thái Lan và là công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn của Thai Airways International. Theo Ampon, THAI Smile nhằm phục vụ khoảng cách thị trường giữa các hãng hàng không giá rẻ và các hãng hàng không đầy đủ dịch vụ. Sau đây là thông tin chi tiết và lịch bay mới nhất của THAI Smile Airways. Để đặt vé máy bay THAI Smile Airways giá tốt nhất, vui lòng liên hệ tổng đài đặt vé giá rẻ 19003173.
THAI Smile Airways – Hãng hàng không giá rẻ đến từ Thái Lan
Được thành lập năm 2011 và bắt đầu hoạt động vào tháng 7 năm 2012, THAI Smile Airways có trụ sở tại Bangkok.
THAI Smile Airways hiện đang khai thác 16 điểm đến ở Thái Lan và 19 điểm đến quốc tế tại một số quốc gia châu Á.
Các điểm đến quốc tế nổi bật của THAI Smile Airways
Phnom Penh (Campuchia) | Trùng Khánh (Trung Quốc) | Ahmedabad (Ấn Độ) | Mumbai (Ấn Độ) |
Penang (Malaysia) | Yangon (Myanmar) | Kathmandu (Nepal) | Cao Hùng (Đài Loan) |
Đội bay của THAI Smile Airways
THAI Smile Airways hiện đang sở hữu đội bay gồm 20 máy bay thuộc dòng Airbus A320-200.
Các hạng vé của THAI Smile Airways
Thai Smile Airways đang khai thác 2 hạng vé chính là Hạng Phổ thông và Hạng Cao cấp.
Hạng phổ thông
Với giá vé tiết kiệm, hành khách vẫn được cung cấp đầy đủ các tiện nghi cơ bản trên chuyến bay. Đồ ăn nhẹ và một số đồ uống miễn phí cũng được cung cấp.
Hạng phổ thông cao cấp
Hành khách được hưởng các tiện nghi như chỗ ngồi rộng rãi, không gian thoải mái, bữa ăn nóng hổi và một số đồ uống có cồn trong chuyến bay. Thực đơn đa dạng phong phú, bao gồm các món ăn cho hành khách ăn kiêng, ăn chay, không gluten cho tới các thức ăn dành cho trẻ nhỏ.
Quy định hành lý của Thai Smile Airways
Thai Smile Airways quy định số lượng, trọng lượng và kích thước của hành lý phụ thuộc vào hàng vé mà hành khách đã đặt mua.
Hành lý xách tay
Mỗi hành khách được mang theo hành lý xách tay với kích thước tối đa 56 x 45 x 25 cm và tổng kích thước không quá 115 cm, tổng khối lượng không vượt quá 7kg.
Ngoài ra, hành khách được phép mang theo 1 túi vật dụng cá nhân như
- Túi xách/túi/ví nhỏ có kích thước tối đa 37,5 x 25 x12,5 cm và tổng kích thước ba chiều không quá 75 cm, với trọng lượng không quá 1,5 kg.
- Máy tính xách tay,
- Một áo khoác ngoài, bọc hoặc chăn,
- Một chiếc ô hoặc gậy chống,
- Một máy ảnh nhỏ và/hoặc một cặp ống nhòm
- Một lượng tài liệu đọc hợp lý cho chuyến bay
- Thức ăn cho trẻ sơ sinh dùng trên chuyến bay và/hoặc giỏ xách của trẻ sơ sinh,
- Một xe lăn có thể gập lại hoàn toàn của người khuyết tật (được vận chuyển dưới dạng hành lý ký gửi nhưng không được miễn cước) và/hoặc một cặp nạng và/hoặc nẹp hoặc thiết bị giả khác
- Chó hỗ trợ thị giác/thính giác cho hành khách mù hoặc điếc phụ thuộc vào chó như vậy,
- Các mặt hàng miễn thuế (đồ uống có cồn và/hoặc các sản phẩm thuốc lá và/hoặc nước hoa/nước hoa) chịu sự hạn chế của quốc gia liên quan
Hành lý ký gửi
Hành khách được mang theo hành lý ký gửi với tổng kích thước không quá 158 cm.
Hành lý ký gửi theo trọng lượng
- Hạng phổ thông: tối đa 30kg
- Hạng cao cấp: tối đa 40kg
- Trẻ sơ sinh không chiếm chỗ ngồi: 10kg
Hành lý ký gửi theo kiện
Hạng Phổ thông và Hạng Cao cấp của Thai Smile Air được mang theo 2 kiện hành lý với trọng lượng không vượt quá 23kg mỗi kiện.
Lịch bay của THAI Smile Airways
Tại Việt Nam, THAI Smile Airways chủ yếu khai thác vé máy bay đi Thái Lan và một số quốc gia khu vực châu Á, khởi hành từ Hà Nội và TP HCM.
Vé máy bay đi Thái Lan của hãng THAI Smile Airways
Sau đây là lịch bay và giá vé máy bay rẻ nhất từ Việt Nam đi Thái Lan của hãng THAI Smile Airways.
Khởi hành | Điểm đến | Giá vé (1 chiều) | Lịch bay | Tổng thời gian bay |
TP HCM | Bangkok | Từ 1.200.000 VND | 10:05 – 11:30 | 1 giờ 25 phút |
Chiang Mai | Từ 1.620.000 VND | 10:05 – 16:25 | 6 giờ 20 phút | |
Udon Thani | Từ 1.680.000 VND | 10:05 – 16:10 | 9 giờ 5 phút | |
Khon Kaen | 10:05 – 15:10 | 5 giờ 5 phút | ||
Chiang Rai | Từ 1.620.000 VND | 10:05 – 20:15 | 10 giờ 10 phút | |
Ubon Ratchathani | Từ 1.680.000 VND | 10:05 – 17:25 | 7 giờ 20 phút | |
Hat Yai | Từ 1.580.000 VND | 10:05 – 20:00 | 9 giờ 55 phút | |
Hà Nội | Bangkok | Từ 1.350.000 VND | 10:35 – 12:25 | 1 giờ 50 phút |
Chiang Mai | Từ 1.780.000 VND | 10:35 – 16:25 | 5 giờ 50 phút | |
Udon Thani | Từ 1.820.000 VND | 10:35 – 19:10 | 8 giờ 35 phút | |
Khon Kaen | 10:35 – 15:10 | 4 giờ 35 phút | ||
Chiang Rai | Từ 1.780.000 VND | 10:35 – 20:15 | 9 giờ 40 phút | |
Ubon Ratchathani | Từ 1.820.000 VND | 10:35 – 17:25 | 6 giờ 50 phút | |
Hat Yai | Từ 1.780.000 VND | 10:35 – 20:00 | 9 giờ 25 phút |
Vé máy bay THAI Smile Airways khởi hành từ TP HCM
Sau đây là lịch bay và giá vé máy bay rẻ nhất của THAI Smile Airways từ Việt Nam đến các quốc gia châu Á như Singapore, Đài Loan, Indonesia,... khởi hành từ Tp Hồ Chí Minh.
Chặng bay | Giá vé (1 chiều) | Lịch bay | Tổng thời gian bay |
TP HCM – Singapore | Từ 2.300.000 VND | 10:05 – 19:40 | 8 giờ 35 phút |
TP HCM – Đài Bắc | Từ 2.680.000 VND | 10:05 – 19:00 | 7 giờ 55 phút |
TP HCM – Mumbai | Từ 3.960.000 VND | 10:05 – 21:55 | 13 giờ 20 phút |
TP HCM – Kolkata | Từ 2.580.000 VND | 20:10 – 0:45 | 6 giờ 5 phút |
TP HCM – Kathmandu | Từ 4.950.000 VND | 20:10 – 12:25 | 17 giờ 30 phút |
TP HCM – Thành Đô | Từ 2.880.000 VND | 20:10 – 15:05 | 17 giờ 55 phút |
TP HCM – Phnom Penh | Từ 1.980.000 VND | 10:05 – 19:55 | 9 giờ 50 phút |
TP HCM – Ragoon | 10:05 – 18:00 | 8 giờ 25 phút | |
TP HCM - Viêng Chăn | Từ 2.120.000 VND | 10:05 – 19:45 | 9 giờ 40 phút |
TP HCM – Penang | 10:05 – 22:10 | 11 giờ 5 phút | |
TP HCM – Jakarta | Từ 3.650.000 VND | 10:45 – 17:55 | 7 giờ 20 phút |
Vé máy bay THAI Smile Airways khởi hành từ Hà Nội
Sau đây là lịch bay và giá vé máy bay rẻ nhất của THAI Smile Airways từ Việt Nam đến các quốc gia châu Á, như Malaysia, Ấn Độ... khởi hành từ Hà Nội.
Chặng bay | Giá vé (1 chiều) | Lịch bay | Tổng thời gian bay |
Hà Nội – Singapore | Từ 2.880.000 VND | 10:35 – 19:40 | 8 giờ 5 phút |
Hà Nội – Đài Bắc | Từ 2.780.000 VND | 10:35 – 19:00 | 7 giờ 25 phút |
Hà Nội – Mumbai | Từ 4.150.000 VND | 10:35 – 21:55 | 12 giờ 50 phút |
Hà Nội – Kolkata | Từ 2.620.000 VND | 10:35 – 00:45 | 15 giờ 40 phút |
Hà Nội – Kathmandu | Từ 3.780.000 VND | 20:45 – 12:25 | 16 giờ 55 phút |
Hà Nội – Thành Đô | Từ 2.720.000 VND | 20:45 – 14:25 | 16 giờ 40 phút |
Hà Nội – Phnom Penh | Từ 2.140.000 VND | 10:35 – 19:55 | 9 giờ 20 phút |
Hà Nội – Ragoon | Từ 2.210.000 VND | 10:35 – 18:00 | 7 giờ 55 phút |
Hà Nội - Viêng Chăn | Từ 2.260.000 VND | 10:35 – 19:45 | 9 giờ 10 phút |
Hà Nội – Penang | Từ 2.210.000 VND | 10:35 – 22:10 | 10 giờ 35 phút |
Hà Nội – Jakarta | Từ 3.650.000 VND | 10:35 – 17:55 | 7 giờ 20 phút |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phụ phí
- Giá vé thay đổi tùy vào thời điểm đặt vé
Quy định hoàn đổi vé của Thai Smile Airways
- Hành khách có thể thay đổi ít nhất 4 giờ trước giờ khởi hành hoặc trước khi vé hết hạn.
- Việc thay đổi có thể phải chịu chi phí phát sinh từ khoản chênh lệch tăng lên từ vé cũ và phí thay đổi sẽ phù hợp với các điều khoản và điều kiện của vé đã chọn trong quá trình đặt chỗ.
Loại vé | Các điều khoảng và điều kiện |
Smile Promotion | 1. Không thể thay đổi ngày, giờ, chặng bay. 2. Hành khách không được thay đổi tên nhưng được phép sửa lỗi chính tả đến 3 ký tự mà không phải trả phí. 3. Không hoàn lại. |
Smile Saver | 1. Thay đổi ngày, chuyến bay sẽ bị tính phí và tính giá vé khác. (nếu có) 2. Không được phép thay đổi lộ trình. 3. Hành khách không được phép thay đổi tên nhưng được phép sửa lỗi chính tả đến 3 ký tự mà không phải trả phí. 4. Không hoàn lại. |
Smile Value | 1. Thay đổi ngày, chuyến bay, hành trình phải trả phí và tính giá vé khác (nếu có). 2. Hành khách không được thay đổi tên nhưng được phép sửa lỗi chính tả đến 3 ký tự mà không phải trả phí. 3. Hoàn tiền có tính phí. |
Smile Flexi | 1. Thay đổi ngày, chuyến bay, hành trình phải trả phí và tính giá vé khác. (nếu có) 2. Hành khách đổi tên phải trả phí nhưng được phép sửa lỗi chính tả tối đa 3 ký tự không tính phí. 3. Hoàn tiền có tính phí. |
Smile Plus |
SÂN BAY QUỐC TẾ SUVARNABHUMI (BKK) – TRUNG TÂM CỦA THAI SMILE AIRWAYS
Là sân bay quốc tế chính phục vụ Bangkok, sân bay quốc tế Suvarnabhumi nằm ở Racha Thewa, Bang Phli, Samut Prakan. Sân bay có diện tích 3.240 ha (32,4 km 2; 8.000 mẫu Anh), khiến nó trở thành một trong những sân bay quốc tế lớn nhất ở Đông Nam Á và là trung tâm khu vực cho các hãng hàng không.
Cách di chuyển từ sân bay quốc tế Suvarnabhumi về Bangkok
Nằm cách trung tâm thủ đô Bangkok khoảng 36km, bạn có thể di chuyển từ sân bay về Bangkok bằng các phương tiện sau:
Airport Rail Link: Có 2 lộ trình di chuyển là tuyến City Line và Airport Express, hoạt động từ 6 giờ sáng đến nửa đêm. City Line dừng ở 6 trạm trên hành trình, tổng thời gian di chuyển mất khoảng 30 phút, giá vé 45 baht/chiều. Airport Express đi thẳng không dừng, giá là 150 baht/chiều.
Airport Express Bus: hoạt động từ 5 giờ sáng đến nửa đêm, bạn có thể đón xe buýt tại nhà ga hành khách số 1, cổng số 8. Giá vé là 150 baht/chiều và mất khoảng 45 phút di chuyển.
Xe buýt công cộng BMTA: hoạt động từ 5 giờ đến 23 giờ hàng ngày với giá từ từ 24 - 35 baht tùy vào điểm dừng, tuy nhiên thời gian di chuyển khá lâu, mất hơn 1 giờ để đi từ sân bay về trung tâm thành phố.