Chỉ Từ 544usd++ Bay Ngay Istanbul Cùng Turkish Airlines
Bạn muốn mua vé máy bay Turkish Airlines giá rẻ? Hãy liên hệ ngay đến Vietnam Tickets để được tư vấn các chuyến bay Turkish Airlines giá thấp nhất, và giờ bay thuận tiện nhất cho nhu cầu của mình.Vietnam Tickets giúp bạn tìm chuyến bay Turkish Airlines giá rẻ nhất mà không cần nhập ngày đi cụ thể hoặc thậm chí là nơi đến. Đây chính là nơi để tìm vé máy bay giá rẻ nhất cho chuyến đi của bạn.
Là hãng hàng không quốc gia của Thổ Nhĩ Kỳ, Turkish Airlines có mạng lưới đường bay rộng khắp và là hãng vận tải tuyến chính lớn nhất thế giới tính theo số điểm đến của hành khách. Vậy Turkish Airlines có dịch vụ bay như thế nào và giá vé bao nhiêu? Vietnam Tickets sẽ cung cấp thông tin chi tiết về hãng bay Turkish Airlines ngay sau đây!
Vé máy bay Turkish Airlines và lịch bay mới nhất
TURKISH AIRLINES – HÃNG HÀNG KHÔNG QUỐC GIA THỔ NHĨ KỲ
Được thành lập vào tháng 5 năm 1933, Turkish Airlines có trụ sở đặt tại Tòa nhà quản lý chung của Hãng hàng không Thổ Nhĩ Kỳ trong khuôn viên của Sân bay Atatürk Istanbul ở Yeşilköy , Bakırköy, Istanbul. Sân bay Istanbul ở Arnavutköy là cơ sở chính của hãng, và có các trung tâm trung chuyển phụ tại Sân bay Ankara Esenboğa và Sân bay Izmir Adnan Menderes.
Turkish Airlines hiện đang khai thác các dịch vụ theo lịch trình tới 340 điểm đến ở Châu Âu, Châu Á, Châu Phi và Châu Mỹ.
ĐIỂM ĐẾN QUỐC TẾ NỔI BẬT CỦA TURKISH AIRLINES
Sao Paulo (Brazil) |
Toronto (Canada) |
New York (Mỹ) |
Praha (Séc) |
Copenhagen (Đan Mạch) |
Cairo (Ai Cập) |
Helsinki (Phần Lan) |
Paris (Pháp) |
Frankfurt (Đức) |
Athens (Hy Lạp) |
Budapest (Hungary) |
Mumbai (Ấn Độ) |
Dublin (Ireland) |
Milan (Ý) |
Nairobi (Kenya) |
Malé (Maldives) |
Amsterdam (Hà Lan) |
Oslo (Na Uy) |
Kraków (Ba Lan) |
Doha (Qatar) |
Moscow (Nga) |
Barcelona (Tây Ban Nha) |
Stockholm (Thụy Điển) |
Zurich (Thụy Sĩ) |
London (Anh) |
ĐỘI BAY CỦA TURKISH AIRLINES
Turkish Airlines hiện đang sở hữu đội bay gồm 400 máy bay chở khách và chở hàng. Trong đó máy bay chở khách thuộc các dòng Boeing 787-9, Boeing 777-300ER, Boeing 737 MAX 9, Boeing 737 MAX 8, Boeing 737-900ER, Boeing 737-800, Airbus A350-900, Airbus A330-300,...
HẠNG VÉ TURKISH AIRLINES
Hiện nay, Turkish Airlines khai thác 2 hạng vé chính là hạng phổ thông và hạng thương gia.
HẠNG PHỔ THÔNG
- Ghế có khoảng duỗi chân 79 cm có thể ngả tới 15 cm giúp di chuyển thoải mái
- Chiều rộng ghế 46 cm cho hành trình thoải mái hơn trên các chuyến bay đường dài
- Tay vịn có thể di chuyển cho phép ghế giữa biến thành giường
- Tựa đầu ghế điều chỉnh 4 hướng
- Màn hình đa phương tiện 11,3 inch
- Ổ cắm điện và cổng sạc USB được bố trí thuận tiện dưới ghế
- Cung cấp một bữa ăn nhẹ trên chuyến bay
- Cung cấp mặt nạ ngủ, nút bịt tai, tất, son dưỡng môi, bàn chải và kem đánh răng
HẠNG THƯƠNG GIA
- Check-in quầy riêng và được sử dụng phòng chờ hạng thương gia
- Ghế nằm phẳng mở ra thành giường 193 cm với bảng điều khiển cảm ứng, có tính năng mát xa
- Bàn khay 51 cm có thể điều chỉnh và xoay
- Màn hình IFE 18" có thể điều chỉnh góc nhìn
- Điều khiển từ xa Touchpad IFE với màn hình 4"
- Ổ cắm điện đa năng và bộ sạc USB
- Đèn đọc sách cá nhân
- Cung cấp bữa ăn theo yêu cầu
- Hành khách nữ được cung cấp một bộ đồ vệ sinh cá nhân của Coccinelle. Hành khách nam nhận được một bộ tiện nghi của Hackett.
- Cung cấp tai nghe Denon với tính năng khử tiếng ồn
QUY ĐỊNH HÀNH LÝ TURKISH AIRLINES
Turkish Airlines có các quy định về trọng lượng và kích thước của hành lý phụ thuộc vào hạng vé của hành khách.
HÀNH LÝ XÁCH TAY
- Hạng phổ thông: Hành khách được mang 1 kiện hành lý xách tay cho mỗi hành khách có kích thước không vượt quá 23x40x55 cm và trọng lượng không quá 8 kg, cùng 1 vật dụng cá nhân dưới dạng túi cho mỗi hành khách có kích thước không vượt quá 40x30x15 cm.
- Hạng thương gia: Hành khách có thể mang theo 2 kiện hành lý kích thước và trọng lượng không vượt quá 23x40x55 và 8 kg (tổng cộng 16 kg) và 1 vật dụng cá nhân dưới dạng túi cho mỗi hành khách, có kích thước không vượt quá 40x30x15cm.
HÀNH LÝ KÝ GỬI
- Chặng bay đến các quốc gia tính hành lý theo kiện và trọng lượng, trọng lượng tối đa của 1 kiện hành lý có kích thước không quá 158 cm là 23 kg đối với Hạng phổ thông và 32 kg đối với Hạng thương gia.
- Hành khách là trẻ sơ sinh được mang một kiện hành lý có trọng lượng 10 kg trên mỗi chuyến bay không bao gồm gói Ecofly và tối đa 23 kg trên các chuyến bay áp dụng hành lý ký gửi. Ngoài ra, xe đẩy không vượt quá 115 cm được phép sử dụng trên tất cả các chuyến bay. Hành khách người lớn và trẻ em có hạn mức hành lý như nhau.
- Chủ thẻ Star Alliance Gold có quyền mang thêm +1 hành lý trong Hệ thống kiện và +20kg trong Hệ thống trọng lượng ngoài quyền hành lý ký gửi trên vé.
LỊCH BAY HÃNG TURKISH AIRLINES
Tại Việt Nam, Turkish Airlines chủ yếu khai thác vé máy bay đi Mỹ và các quốc gia châu Âu khởi hành từ Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh.
VÉ MÁY BAY ĐI MỸ - TURKISH AIRLINES
Khởi hành |
Điểm đến |
Giá vé (1 chiều) |
Lịch bay |
Tổng thời gian bay |
TP HCM |
Los Angeles |
Từ 452 USD |
21:25 – 12:15 |
28 giờ 50 phút |
San Francisco |
Từ 451 USD |
21:25 – 11:50 |
28 giờ 25 phút |
|
New York |
Từ 450 USD |
21:25 – 11:20 |
24 giờ 55 phút |
|
Boston |
Từ 519 USD |
21:25 – 18:50 |
32 giờ 25 phút |
|
Chicago |
Từ 463 USD |
21:25 – 9:55 |
24 giờ 30 phút |
|
Seattle |
Từ 451 USD |
21:25 – 16:20 |
32 giờ 55 phút |
|
Houston |
Từ 418 USD |
21:25 – 19:15 |
33 giờ 50 phút |
|
Atlanta |
Từ 525 USD |
21:25 – 18:45 |
32 giờ 20 phút |
|
Washington DC |
Từ 483 USD |
21:25 – 12:10 |
25 giờ 45 phút |
|
Hà Nội |
Los Angeles |
Từ 454 USD |
22:30 – 12:05 |
27 giờ 35 phút |
San Francisco |
22:30 – 12:15 |
27 giờ 45 phút |
||
New York |
Từ 453 USD |
22:30 – 22:35 |
36 giờ 5 phút |
|
Boston |
Từ 522 USD |
22:35 – 18:50 |
31 giờ 15 phút |
|
Chicago |
Từ 465 USD |
22:35 – 9:55 |
23 giờ 20 phút |
|
Seattle |
Từ 454 USD |
22:30 – 16:20 |
31 giờ 45 phút |
|
Houston |
Từ 470 USD |
22:35 – 13:10 |
26 giờ 35 phút |
|
Atlanta |
Từ 528 USD |
22:35 – 18:45 |
31 giờ 10 phút |
|
Washington DC |
Từ 485 USD |
22:35 – 12:10 |
24 giờ 35 phút |
LỊCH BAY TURKISH AIRLINES TỪ TP HCM
Chặng bay |
Giá vé (1 chiều) |
Lịch bay |
Tổng thời gian bay |
TP HCM – Toronto |
Từ 661 USD |
22:15 – 18:45 |
32 giờ 30 phút |
TP HCM – Vancouver |
Từ 747 USD |
21:25 – 16:55 |
33 giờ 30 phút |
TP HCM – Berlin |
Từ 356 USD |
21:25 – 19:15 |
16 giờ 50 phút |
TP HCM – Dublin |
Từ 409 USD |
21:25 – 10:00 |
18 giờ 35 phút |
TP HCM – Copenhagen |
Từ 318 USD |
21:25 – 9:45 |
17 giờ 20 phút |
TP HCM – Milan |
Từ 404 USD |
21:25 – 9:50 |
17 giờ 25 phút |
TP HCM – Stockholm |
Từ 342 USD |
21:25 – 10:15 |
17 giờ 50 phút |
TP HCM – Zurich |
Từ 363 USD |
21:25 – 9:35 |
17 giờ 10 phút |
TP HCM – Manchester |
Từ 368 USD |
21:25 – 9:55 |
18 giờ 30 phút |
TP HCM – Dubai |
Từ 316 USD |
21:25 – 12:10 |
17 giờ 45 phút |
TP HCM – London |
21:25 – 9:50 |
18 giờ 25 phút |
|
TP HCM – Amsterdam |
Từ 319 USD |
21:25 – 9:55 |
17 giờ 30 phút |
TP HCM – Istanbul |
Từ 439 USD |
21:25 – 4:15 |
10 giờ 50 phút |
TP HCM – Barcelona |
Từ 368 USD |
21:25 – 10:15 |
17 giờ 50 phút |
TP HCM – Budapest |
Từ 469 USD |
21:25 – 8:15 |
15 giờ 50 phút |
TP HCM – Athens |
Từ 402 USD |
21:25 – 9:05 |
15 giờ 40 phút |
TP HCM – Edinburgh |
Từ 334 USD |
21:25 – 15:45 |
24 giờ 20 phút |
LỊCH BAY TURKISH AIRLINES TỪ HÀ NỘI
Chặng bay |
Giá vé (1 chiều) |
Lịch bay |
Tổng thời gian bay |
Hà Nội – Toronto |
Từ 689 USD |
22:35 – 18:50 |
31 giờ 15 phút |
Hà Nội – Berlin |
Từ 322 USD |
22:35 – 9:15 |
15 giờ 40 phút |
Hà Nội – Dublin |
Từ 406 USD |
22:35 – 9:25 |
16 giờ 50 phút |
Hà Nội – Copenhagen |
Từ 324 USD |
22:35 – 9:45 |
16 giờ 10 phút |
Hà Nội – Milan |
Từ 332 USD |
22:35 – 9:50 |
16 giờ 15 phút |
Hà Nội – Stockholm |
Từ 364 USD |
22:35 – 10:15 |
16 giờ 40 phút |
Hà Nội – Zurich |
Từ 324 USD |
22:35 – 10:00 |
16 giờ 25 phút |
Hà Nội – Manchester |
Từ 336 USD |
22:35 – 9:50 |
17 giờ 15 phút |
Hà Nội – Dubai |
Từ 319 USD |
22:35 – 00:45 |
29 giờ 10 phút |
Hà Nội – London |
Từ 316 USD |
22:35 – 9:50 |
17 giờ 15 phút |
Hà Nội – Amsterdam |
Từ 311 USD |
22:35 – 9:55 |
16 giờ 20 phút |
Hà Nội – Istanbul |
Từ 399 USD |
22:35 – 4:45 |
10 giờ 10 phút |
Hà Nội – Barcelona |
Từ 351 USD |
22:35 – 10:15 |
16 giờ 40 phút |
Hà Nội – Budapest |
Từ 421 USD |
22:35 – 8:15 |
14 giờ 40 phút |
Hà Nội – Athens |
Từ 356 USD |
22:35 – 9:05 |
14 giờ 30 phút |
Hà Nội – Edinburgh |
Từ 336 USD |
22:35 – 10:00 |
17 giờ 25 phút |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phụ phí
- Giá vé thay đổi tùy vào thời điểm đặt vé
QUY ĐỊNH HOÀN ĐỔI VÉ CỦA TURKISH AIRLINES
ĐIỀU KIỆN ĐỔI VÉ
- Vé máy bay phải là loại có thể hoàn đổi vé, còn giá trị bay và được đổi trước giờ khởi hành ít nhất 12 tiếng.
- Chuyến bay mà hành khách muốn đổi phải còn chỗ trống.
- Vé máy bay đổi phải đồng hạng hoặc nâng hạng (có tính phí) so với vé ban đầu.
- Vé khuyến mãi sẽ không được hỗ trợ hoàn đổi.
ĐIỀU KIỆN HOÀN HỦY VÉ
Hành khách sẽ được hủy vé và hoàn tiền trong các trường hợp:
- Hành khách gặp vấn đề về tình trạng sức khỏe (có giấy xác nhận của bác sĩ).
- Nguyên nhân khách quan do như lũ lụt, dịch bệnh, khủng bố,...
- Hãng thay đổi hoặc hoãn lịch trình mà không báo trước.
PHÍ ĐỔI VÉ
Phí đổi vé = Phí cố định + Phí chênh lệch (Nếu có)
Phí cố định được Turkish Airlines áp dụng với mức 20 – 400 USD tùy thuộc vào chặng bay và hạng vé của hành khách.
Để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ thủ tục hoàn đổi vé Turkish Airlines nhanh chóng, gọi ngay hotline 19003173.