Là một quốc gia nằm ở Tây Âu, Pháp nổi tiếng nền văn hóa và nghệ thuật phát triển mạnh mẽ, mang phong cách quý tộc xen lẫn lãng mạn. Vietnam Airlines là một trong các hãng hàng không khai thác vé máy bay đi Pháp được nhiều hành khách lựa chọn. Vậy giá vé máy bay Vietnam Airlines đi Pháp bao nhiêu? Vietnam Tickets sẽ cung cấp mọi thông tin cần thiết cho chuyến bay đi Pháp của bạn ngay sau đây!

GIÁ VÉ MÁY BAY VIETNAM AIRLINES ĐI PHÁP
Hiện nay, Vietnam Airlines khai thác chặng bay thẳng đi Pháp khởi hành từ Tp Hồ Chí Minh và Hà Nội đến thủ đô Paris của Pháp. Ngoài ra, Vietnam Airlines cùng các đối tác hàng không còn khai thác các chuyến bay đến các thành phố lớn của Pháp như Bordeaux, Nice, Lyon,... với ít nhất 1 điểm dừng.
LỊCH BAY VIETNAM AIRLINES CHẶNG TP HCM – PHÁP
Chặng bay
|
Giá vé (1 chiều)
|
Lịch bay
|
Tổng thời gian bay
|
|
TP HCM – Paris
|
Từ 348 USD
|
22:00 – 6:30
|
13 giờ 30 phút
|

|
TP HCM – Bordeaux
|
Từ 397 USD
|
22:00 – 10:40
|
17 giờ 40 phút
|

|
TP HCM – Lyon
|
Từ 373 USD
|
22:00 – 12:00
|
19 giờ
|

|
TP HCM - Strasbourg
|
Từ 388 USD
|
22:00 – 11:05
|
18 giờ 5 phút
|

|
TP HCM – Nice
|
Từ 382 USD
|
22:00 – 10:00
|
17 giờ
|

|
TP HCM – Marseille
|
Từ 397 USD
|
22:00 – 13:05
|
20 giờ 5 phút
|

|
TP HCM – Brest
|
Từ 410 USD
|
18:15 – 10:15
|
21 giờ
|

|
TP HCM – Biarritz
|
Từ 435 USD
|
22:00 – 10:40
|
17 giờ 40 phút
|

|
LỊCH BAY VIETNAM AIRLINES CHẶNG HÀ NỘI – PHÁP
Chặng bay
|
Giá vé (1 chiều)
|
Lịch bay
|
Tổng thời gian bay
|
|
Hà Nội – Paris
|
Từ 350 USD
|
18:00 – 6:30
|
17 giờ 30 phút
|

|
Hà Nội – Bordeaux
|
Từ 400 USD
|
18:00 – 10:40
|
21 giờ 40 phút
|

|
Hà Nội – Lyon
|
Từ 375 USD
|
18:00 – 12:00
|
23 giờ
|

|
Hà Nội - Strasbourg
|
Từ 391 USD
|
18:00 – 11:05
|
22 giờ 5 phút
|

|
Hà Nội – Nice
|
Từ 384 USD
|
18:00 – 10:30
|
21 giờ 30 phút
|

|
Hà Nội – Marseille
|
Từ 400 USD
|
18:00 – 13:05
|
24 giờ 5 phút
|

|
Hà Nội – Brest
|
Từ 407 USD
|
22:55 – 10:15
|
16 giờ 20 phút
|

|
Hà Nội – Biarritz
|
Từ 452 USD
|
22:55 – 10:40
|
16 giờ 45 phút
|

|
LỊCH BAY VIETNAM AIRLINES CHẶNG ĐÀ NẴNG – PHÁP
Chặng bay
|
Giá vé (1 chiều)
|
Lịch bay
|
Tổng thời gian bay
|
|
Đà Nẵng – Paris
|
Từ 352 USD
|
16:00 – 6:30
|
19 giờ 30 phút
|

|
Đà Nẵng – Bordeaux
|
Từ 402 USD
|
16:00 – 13:05
|
26 giờ 5 phút
|

|
Đà Nẵng – Lyon
|
Từ 388 USD
|
16:00 – 12:00
|
25 giờ
|

|
Đà Nẵng – Nice
|
Từ 386 USD
|
16:00 – 10:00
|
23 giờ
|

|
Đà Nẵng – Marseille
|
Từ 402 USD
|
16:00 – 13:05
|
26 giờ 5 phút
|

|
Đà Nẵng – Brest
|
Từ 430 USD
|
17:15 – 10:15
|
22 giờ
|

|
Đà Nẵng – Biarritz
|
Từ 439 USD
|
16:00 – 10:40
|
23 giờ 40 phút
|

|
LỊCH BAY VIETNAM AIRLINES CHẶNG NHA TRANG – PHÁP
Chặng bay
|
Giá vé (1 chiều)
|
Lịch bay
|
Tổng thời gian bay
|
|
Nha Trang – Paris
|
Từ 354 USD
|
20:40 – 16:45
|
25 giờ 5 phút
|

|
Nha Trang – Bordeaux
|
Từ 410 USD
|
15:45 – 13:05
|
26 giờ 20 phút
|

|
Nha Trang – Lyon
|
Từ 382 USD
|
20:20 – 12:00
|
21 giờ 40 phút
|

|
Nha Trang – Nice
|
Từ 391 USD
|
9:00 – 10:00
|
30 giờ
|

|
Nha Trang – Marseille
|
Từ 406 USD
|
9:00 – 13:05
|
33 giờ 5 phút
|

|
Nha Trang – Brest
|
Từ 425 USD
|
15:45 – 10:15
|
23 giờ 30 phút
|

|
Nha Trang – Biarritz
|
Từ 444 USD
|
9:00 – 10:40
|
30 giờ 40 phút
|

|
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phụ phí
- Giá vé thay đổi tùy vào thời điểm đặt vé
PHÁP
Là quốc gia có nền văn hóa, nghệ thuật lâu đời cùng những địa danh du lịch nổi tiếng thế giới, Pháp là một trong những địa điểm lý tưởng mà các du khách quốc tế luôn mong muốn được đặt chân đến. Pháp là tấm vé thông hành đến Pháp mà bất kì ai muốn mua vé máy bay đi Pháp cần phải nắm rõ thông tin để có được nó.

Đặc biệt, Pháp là quốc gia nằm trong khối Schengen – một khối bao gồm 26 quốc gia châu Âu đã ký hiệp ước về tự do đi lại giữa các lãnh thổ. Do đó, nếu sở hữu tấm Pháp, bạn sẽ được phép đi lại trong toàn bộ khu vực Schengen mà không phải xin các nước đó. Chính vì vậy, Pháp được đánh giá là một trong những tấm quyền lực mà mọi tín đồ đam mê “xê dịch” đều ao ước sở hữu.
CÁC LOẠI PHÁP
- Pháp loại A ( quá cảnh): cho phép khách du lịch lưu trú tại Pháp trong thời gian ngắn trước khi đến nước thứ ba và không được rời khỏi khu vực quá cảnh trong sân bay.
- Pháp loại C ( ngắn hạn): được cấp cho mục đích du lịch, công tác, thăm thân, theo học một khoá đào tạo ngắn hạn, tham dự hội thảo, hội nghị,… không quá 90 ngày.
- Pháp loại D ( dài hạn): dành cho những người làm việc hoặc du học tại Pháp.
THỜI GIAN XÉT DUYỆT PHÁP
Thời gian xét duyệt hồ sơ xin du lịch Pháp trung bình là 15 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ. Tuy nhiên, thời gian này có thể kéo dài hơn trong đợt cao điểm hoặc hồ sơ gặp vấn đề.
Để được tư vấn chi tiết và đăng ký dịch vụ đi Pháp trọn gói tại Vietnam Tickets, vui lòng liên hệ tổng đài 19003173.
THÔNG TIN HÃNG VIETNAM AIRLINES
Được thành lập năm 1956, Vietnam Airlines có trụ sở chính tại thủ đô Hà Nội, Việt Nam. Các trung tâm hoạt động chính của Vietnam Airlines bao gồm Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (Tp Hồ Chí Minh) và Sân bay quốc tế Nội Bài (Hà Nội), ngoài ra còn có Sân bay quốc tế Đà Nẵng.
HẠNG VÉ VIETNAM AIRLINES
Vietnam Airlines hiện đang khai thác 3 hạng vé chính là Hạng Phổ thông, Hạng Phổ thông đặc biệt và Hạng Thương gia.
Hạng Phổ thông

- Ghế ngồi thoải mái, có độ ngả
- Màn hình cá nhân 10,6 inch
- Cung cấp chăn gối, bàn chải đánh răng và bịt mắt cho các chuyến bay 4 tiếng trở lên
- Nguồn điện sạc và cổng USB
Hạng Phổ thông đặc biệt

- Ghế ngồi có độ ngả thoải mái, chỗ để chân rộng rãi
- Màn hình cá nhân 10,6 inch
- Nguồn điện sạc và cổng USB
- Cung cấp túi đồ dùng cá nhân bao gồm băng che mắt, bít tất, dụng cụ chăm sóc răng miệng, và đầu mút bít tai với các chuyến bay kéo dài trên 4 giờ
- Các sản phẩm mỹ phẩm cao cấp tại khu vực vệ sinh
- Cung cấp bộ chăn gối êm ái
Hạng thương gia

- Được ưu tiên làm thủ tục và lên xuống máy bay
- Sử dụng phòng chờ cao cấp Bông Sen của hãng
- Ghế ngồi thoải mái có thể ngả phẳng thành giường
- Màn hình giải trí 15,4 inch với các chương trình giải trí đa dạng
- Ngăn chứa hành lý rộng rãi
- Cung cấp chăn gối làm từ chất liệu cao cấp
- Cung cấp túi đồ dùng cá nhân bao gồm băng che mắt, bít tất, lược, dụng cụ chăm sóc răng miệng, và đầu mút bít tai với các chuyến bay kéo dài trên 4 giờ
- Nguồn điện sạc các thiết bị điện tử và cổng USB
QUY ĐỊNH HÀNH LÝ VIETNAM AIRLINES
Vietnam Airlines quy định số lượng, trọng lượng và kích thước hành lý phụ thuộc vào hạng vé mà hành khách đã đặt mua.
Hành lý xách tay
Hạng vé
|
Số lượng
|
Trọng lượng
|
Kích thước
|
Phổ thông
|
1 kiện xách tay + 1 phụ kiện
|
Tối đa 10 kg (22lb)
|
Kiện xách tay: tổng kích thước không quá 115 cm (56 x 36 x 23 cm)
Phụ kiện: 40 x 30 x 15 cm
|
Phổ thông đặc biệt/ Thương gia
|
2 kiện xách tay + 1 phụ kiện
|
Kiện hành lý xách tay cho trẻ em dưới 2 tuổi không vượt quá 3kg (bao gồm đồ ăn, bỉm sữa) và 1 xe đẩy/xe nôi gập lại được vừa kích thước ngăn để hành lý trên máy bay.
Lưu ý:
- Trong trường hợp hành lý xách tay vượt quá số lượng, trọng lượng và kích thước nêu trên, hành lý sẽ được yêu cầu ký gửi.
- Trên một số chuyến bay, các hành lý xách tay lớn của hành khách mặc dù đảm bảo kích thước giới hạn theo tiêu chuẩn, có thể vẫn phải được ký gửi (không tính phí), do hạn chế sức chứa của máy bay (đặc biệt đối với ATR72 hoặc A321).
Hành lý ký gửi
Hành trình
|
Phổ thông
|
Phổ thông đặc biệt
|
Thương gia
|
Nội địa Việt Nam
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
Trong Đông Nam Á* (không bao gồm nội địa Việt Nam)
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
Giữa Việt Nam và Hồng Kông, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
Từ/Đến Úc/Châu Âu (trừ Nga)
|
Giữa Việt Nam và Nhật Bản/Nga; Từ Nhật Bản đi Châu Á/Úc
|
2 kiện (23kg/50lb cho mỗi kiện)
|
2 kiện (23kg/50lb cho mỗi kiện)
|
2 kiện (23kg/50lb cho mỗi kiện)
|
Từ/Đến Châu Mỹ
|
Hành trình khác
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
1 kiện (23kg/50lb)
|
Đối với trẻ em dưới 2 tuổi không ngồi ghế riêng:
- Hành trình từ/đến châu Mỹ: 1 kiện tối đa 23kg/50lb với tổng kích thước 3 chiều không vượt quá 115cm (45in) và một xe đẩy gấp lại được.
- Hành trình khác: 1 kiện tối đa 10kg/22lb với tổng kích thước 3 chiều không vượt quá 115cm (45in) và một xe đẩy gấp lại được (không áp dụng với vé siêu tiết kiệm).
Quy định hoàn đổi vé đi Pháp hãng Vietnam Airlines
Các điều kiện hoàn đổi vé máy bay đi Pháp hãng Vietnam Airlines phụ thuộc vào thời gian yêu cầu đổi vé và hạng vé mà hành khách đã đặt mua.
Hạng vé
|
Hoàn vé
|
Đổi vé
|
Phổ thông linh hoạt
|
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 20 USD
Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 50 USD
|
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: miễn phí.
Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé:
- Hạng đặt chỗ Y: miễn phí.
- Hạng đặt chỗ M/B/S: phí 50 USD/1 lần đổi
|
Phổ thông tiêu chuẩn
|
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 50 USD
Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 100 USD
|
Trước ngày khởi hành của chặng bay ghi trên vé: phí 50 USD/1 lần đổi
Từ ngày khởi hành của chặng bay ghi trên vé: phí 100 USD/1 lần đổi
|
Phổ thông tiết kiệm
|
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 100 USD
Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 250 USD
|
Trước ngày khởi hành của chặng bay ghi trên vé: phí 100 USD/1 lần đổi
Từ ngày khởi hành của chặng bay ghi trên vé: phí 250 USD/1 lần đổi
|
Phổ thông siêu tiết kiệm
|
Phí hoàn 250 USD
|
Phí 250 USD/1 lần đổi
|
Phổ thông đặc biệt linh hoạt
|
MIỄN PHÍ
|
MIỄN PHÍ
|
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn
|
Phí hoàn: 50 USD
|
Phí 50 USD/1 lần đổi
|
Thương gia linh hoạt
|
MIỄN PHÍ
|
MIỄN PHÍ
|
Thương gia tiêu chuẩn
|
Phí hoàn: 50 USD
|
Phí 50 USD/1 lần đổi
|
MUA VÉ MÁY BAY VIETNAM AIRLINES ĐI PHÁP GIÁ RẺ Ở ĐÂU?
