Tập đoàn Jetstar là một hãng hàng không chú trọng đến giá trị và cung cấp giá vé rẻ tại Úc, New Zealand và khu vực Châu Á Thái Bình Dương.
Jester Pacific là hãng hàng không nổi tiếng về cung cấp giá vé rẻ. Mỗi tuần Jestar Pacific thực hiện hơn 5,000 chuyến bay đến hơn 85 điểm đến – tại Úc, New Zealand, Châu Á Thái Bình Dương.
Bảng giá vé máy bay Jestar Pacific mới nhất
Bảng giá vé máy bay các chặng nội địa, khởi hành từ TP.HCM của Jestar Pacific
Khởi hành
|
Điểm đến
|
Giá vé 1 chiều
|
Giá vé khứ hồi
|
TP.HCM
|
Buôn Ma Thuột
|
350.000
|
650.000
|
Hà Nội
|
400.000
|
770.000
|
Chu Lai
|
410.000
|
780.000
|
Đà Lạt
|
330.000
|
620.000
|
Đà Nẵng
|
300.000
|
580.000
|
Nha Trang
|
310.000
|
590.000
|
Đồng Hới
|
400.000
|
770.000
|
Hải Phòng
|
420.000
|
800.000
|
Huế
|
350.000
|
650.000
|
Phú Quốc
|
440.000
|
840.000
|
Pleiku
|
430.000
|
825.000
|
Quy Nhơn
|
350.000
|
650.000
|
Thanh Hóa
|
420.000
|
800.000
|
Tuy Hòa
|
410.000
|
780.000
|
Vinh
|
430.000
|
825.000
|
Bảng giá vé máy bay các chặng nội địa, khởi hành từ Hà Nội của Jestar Pacific
Khởi hành
|
Điểm đến
|
Giá vé 1 chiều
|
Giá vé khứ hồi
|
Hà Nội
|
Buôn Ma Thuột
|
550.000
|
1.000.000
|
TP.HCM
|
500.000
|
950.000
|
Chu Lai
|
510.000
|
900.000
|
Đà Lạt
|
430.000
|
800.000
|
Đà Nẵng
|
400.000
|
570.000
|
Nha Trang
|
410.000
|
580.000
|
Đồng Hới
|
500.000
|
950.000
|
Tuy Hòa
|
510.000
|
960.000
|
Huế
|
450.000
|
850.000
|
Phú Quốc
|
540.000
|
980.000
|
Pleiku
|
530.000
|
965.000
|
Quy Nhơn
|
550.000
|
1.000.000
|
Bảng giá vé máy bay các chặng quốc tế của Jestar Pacific
Điểm đến
|
Quá cảnh
|
Khởi hành từ TP.HCM
|
Khởi hành từ Hà Nội
|
|
1 chiều
|
Khứ hồi
|
1 chiều
|
Khứ hồi
|
Singapore
|
-
|
80
|
140
|
100
|
200
|
Honolulu
|
Singapore
|
350
|
550
|
370
|
570
|
Úc
|
|
|
|
|
Melbourne
|
-
|
120
|
220
|
140
|
240
|
Sydney
|
-
|
130
|
230
|
150
|
250
|
Brisbane
|
Melbourne
|
150
|
250
|
170
|
270
|
Cairns
|
Melbourne
|
165
|
265
|
185
|
285
|
Darwin
|
Melbourne
|
155
|
255
|
175
|
275
|
Hobart
|
Melbourne
|
156
|
256
|
176
|
276
|
Launceston
|
Melbourne
|
168
|
268
|
188
|
288
|
Sunshine Coast
|
Melbourne
|
175
|
275
|
195
|
295
|
Newcastle
|
Melbourne
|
168
|
268
|
188
|
288
|
Gold Coast
|
Melbourne
|
175
|
725
|
195
|
295
|
Perth
|
Melbourne
|
160
|
260
|
180
|
280
|
Adelaide
|
Melbourne
|
150
|
250
|
170
|
270
|
Townsville
|
Melbourne
|
175
|
275
|
195
|
295
|
New Zealand
|
|
|
|
|
Auckland
|
Sydney
|
169
|
269
|
189
|
289
|
Christchurch
|
Sydney
|
175
|
275
|
195
|
295
|
Nhật
|
|
|
|
|
Osaka
|
-
|
150
|
250
|
170
|
270
|
Okinawa
|
Singapore
|
175
|
275
|
195
|
295
|
Sapporo
|
Singapore
|
168
|
268
|
188
|
288
|
Tokyo
|
Singapore
|
170
|
270
|
190
|
290
|
Trung Quốc
|
|
|
|
|
Đài Bắc
|
-
|
100
|
200
|
120
|
220
|
Hồng Kông
|
-
|
110
|
210
|
130
|
230
|
Macao
|
-
|
115
|
215
|
135
|
235
|
Quảng Châu
|
-
|
125
|
225
|
145
|
245
|
Quý Dương
|
-
|
130
|
230
|
150
|
250
|
Thái Lan
|
|
|
|
|
Băng Cốc
|
-
|
70
|
120
|
90
|
160
|
Chiang Mai
|
Singapore
|
110
|
210
|
120
|
220
|
Hat Yai
|
Singapore
|
120
|
220
|
140
|
240
|
Phuket
|
Singapore
|
115
|
215
|
135
|
235
|
Indonesia
|
|
|
|
|
Jakarta
|
Singapore
|
110
|
210
|
130
|
230
|
Bali
|
Singapore
|
125
|
225
|
145
|
245
|
Medan
|
Singapore
|
123
|
223
|
143
|
243
|
Pekanbaru
|
Singapore
|
130
|
230
|
150
|
250
|
Palembang
|
Singapore
|
125
|
225
|
145
|
245
|
Surabaya
|
Singapore
|
120
|
220
|
140
|
240
|
Malaysia
|
|
|
|
Kuala Lumpur
|
Singapore
|
110
|
210
|
130
|
230
|
Penang
|
Singapore
|
125
|
225
|
145
|
245
|
Philippines
|
|
|
|
Clark
|
Singapore
|
125
|
225
|
145
|
245
|
Manila
|
Singapore
|
115
|
215
|
135
|
235
|
Campuchia
|
|
|
|
Phnôm Pênh
|
Singapore
|
110
|
210
|
130
|
230
|
Siem Reap
|
Singapore
|
120
|
220
|
140
|
240
|
Lưu ý
-
Giá vé chưa bao gồm phí thuế
-
Giá vé nội địa tính bằng VNĐ,
-
Giá vé quốc tế tính bằng USD
-
Giá vé tại mỗi điểm khởi hành sẽ khác nhau.
-
Giá có thể thay đổi tùy theo thời gian xuất vé và hạng ghế
-
Có thể áp dụng cước hành lý bổ sung
-
Các tuyến bay khác vui lòng liên hệ phòng vé Vietnamtickets để được hỗ trợ.
Quy định hành lý của Jestar Pacific
Hành lý xách tay
-
Hành khách hạng Economy Starter, Starter Plus và Starter Max: 7kg hành lý
-
Hành khách hạng FlexiBiz: 7kg hành lý + 1 kiện hành lý nhỏ
-
Hành khách hạng Thương gia: 7kg hành lý + thêm 14kg hành ý
Cũng có hạn mức về số lượng kiện hàng quý khách có thể mang theo và kích thước của hành lý xách tay. Nếu hàng của quý khách vượt quá những hạn mức này thì sẽ bị tính phí tại sân bay.
Hành lý ký gửi
Lưu ý rằng-giá vé phổ biến nhất của chúng tôi không bao gồm hành lý ký gửi, do đó, quý khách cần bổ sung hành lý ký gửi khi đặt chỗ. Để có được giá tốt nhất, quý khách nên bổ sung hành lý ký gửi vào thời điểm quý khách đặt chỗ. Hành lý ký gửi đã được bao gồm trong giá vé chưa?
Có một số vật dụng quý khách có thể mang theo dưới hình thức hành lý ký gửi miễn phí. Nếu Quý khách đi cùng với một trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, Quý khách có thể mang theo Xe đẩy, cũi trẻ em và bộ đồ giường, ghế cao xách tay và ghế ngồi ô tô.
Các giải thưởng của Jestar Pacific
Jetstar Airways
-
Hãng hàng không giá rẻ tốt nhất - Úc/Thái Bình Dương năm 2017, 2016, 2015, 2014, 2013, 2012 và 2011 (Skytrax)
-
Đối tác của Năm 2012 (Changi Airline Awards)
-
Top 5 hãng hàng không Tăng trưởng Ngoạn mục trong Vận tải Hàng không năm 2012 (Changi Airline Awards)
-
Hãng hàng không giá rẻ quốc tế tốt nhất năm 2011 (Giải thưởng của độc giả trang mạng About.com)
-
Một trong 5 hãng hàng không tăng trưởng về lượng hành khách 2009 (Changi Airline Awards)
-
Hoạt động xuất sắc nhất 2007 – (Airline Business)
Jetstar Asia
-
Top 10 Hãng hàng không chi phí thấp an toàn nhất trên thế giới theo xếp hạng của airlineratings.com (2018, 2017)
-
Hãng hàng không đứng thứ 8 trên thế giới về đúng giờ nhất (OAG Punctuality League 2018)
-
Hãng hàng không chi phí thấp tốt nhất (Travel Weekly Asia 2017)
-
Hãng hàng không giá rẻ tốt nhất châu Á (SmartTravelAsia.Com 2017)
-
Xếp hạng 5 sao về Hoạt động đúng giờ (OAG 2017)
-
Top 5 Hãng hàng không Chuyên chở hành khách (Changi Airline Awards 2017)
-
Top 10 hãng hàng không Vận chuyển hành khách - Changi Airline Awards 2007 – 2015
-
Giải thưởng Sự lựa chọn của AsiaOne People đối với Hãng hàng không giá rẻ tốt nhất năm 2013 – 2015
-
Giải thưởng Bạch kim (Hãng hàng không Nước ngoài) - Giải thưởng Du lịch của Thị trưởng Kuala Lumpur 2014
-
Hãng hàng không giá rẻ của năm - Giải thưởng Payload Asia 2014
-
Hãng hàng không Nước ngoài của Năm (Đông Nam Á) - Giải thưởng KLIA 2013
-
Đối tác của Năm 2012 (Changi Airline Awards)
-
Tăng trưởng mạnh nhất về Lưu lượng Hành khách từ Singapore - Changi Airline Awards năm 2011
Jetstar Japan
-
Giá Trị Cảm Nhận Tốt Nhất trong hạng mục Vận Chuyển Nội Địa, Điều Tra Chỉ Số Phân Tích Khách Hàng Nhật Bản (JCSI) 2014, 2013.
-
Jetstar Pacific
-
Thương hiệu tiêu biểu hội nhập Châu Á - Thái Bình Dương 2016
-
Thương hiệu dẫn đầu Việt Nam 2016
-
Hãng hàng không giá rẻ có dịch vụ tốt nhất Việt Nam năm 2015 (Nielsen)
-
Website thương mại điện tử xuất sắc nhất tại Việt Nam năm 2008 – 2010
-
Giải thưởng thương hiệu nổi tiếng của Việt Nam năm 2008