Đặt vé máy bay đi Úc giá tốt sẽ giúp hành khách tiết kiệm ngân sách để khám phá các điểm đến nổi tiếng tại xứ sở chuột túi. Những địa điểm nổi tiếng như: nhà hát Opera House Sydney, đài tưởng niệm Melbourne, bãi biển Bondi,... và hàng trăm địa điểm khác. Ngay bây giờ hãy cùng Vietnam Tickets tìm hiểu những thông tin, mẹo vặt để đặt vé máy bay giá rẻ giúp bạn không phải lo nghĩ về chi phí cho chuyến đi của mình.
Vé máy bay đi Úc từ Việt Nam ngày càng được nhiều hành khách lựa chọn nhờ vào mạng lưới đường bay mở rộng và mức giá cạnh tranh từ nhiều hãng hàng không. Đặc biệt, các thành phố lớn như Sydney, Melbourne, Brisbane hay Perth thường xuyên được khai thác từ các sân bay quốc tế tại Hà Nội, TP.HCM và Đà Nẵng.
Chưa kể, Úc không chỉ nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn sở hữu hệ thống sân bay hiện đại, đáp ứng nhu cầu di chuyển của hàng triệu hành khách mỗi năm. Để trang bị đủ kiến thức và kinh nghiệm cho chuyến du lịch Úc sắp tới, khi đặt vé máy bay hành khách có thể tham khảo thông tin về các chặng bay mà Vietnam Tickets cập nhật mới nhất sau đây nhé.
Hiện nay, có rất nhiều chuyến bay từ Việt Nam đi Úc đến các thành phố lớn của quốc gia này. Trong đó, một số tuyến bay được ưa chuộng bao gồm: vé máy bay TPHCM đi Úc, vé máy bay Hà Nội đi Úc.Thông tin cụ thể như sau:
Các điểm khởi hành phổ biến từ Việt Nam | Khởi hành từ Việt Nam, hành khách có thể tham khảo các sân bay quốc tế như:
|
Các điểm hạ cánh phổ biến tại Úc | Các sân bay quốc tế lớn tại Úc bao gồm:
|
Khoảng cách từ Việt Nam đến Úc | Khoảng cách giữa Việt Nam và Úc thay đổi tùy theo thành phố xuất phát và điểm đến. Khoảng cách này sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn hãng bay, thời gian bay và sức khỏe hành khách. Cụ thể như:
|
Chuyến bay | Từ Việt Nam đi Úc tính đến thời điểm hiện tại khá thuận tiện vì các chặng bay đã được rất nhiều hãng hàng không khai thác chuyến bay thẳng và bay nối chuyến. Trong đó, Bay thẳng:
|
Thời gian bay | Thời gian bay từ Việt Nam đến Úc dao động từ 8 - 20 tiếng, tùy vào điểm đến và hãng hàng không. Bạn có thể tham khảo thời gian bay của các chặng bay phổ biến như sau: Từ Hà Nội:
Từ TPHCM
Từ Đà Nẵng:
|
Lưu ý: Để cập nhật thông tin chi tiết về chuyến bay cụ thể đối với hành trình của hành khách, vui lòng liên hệ với Vietnam Tickets để được tư vấn chi tiết về thời gian bay, chuyến bay phù hợp và nhận ưu đãi giá vé rẻ nhất.
Đặt vé máy bay đi Úc - Việt Nam hành khách có thể lựa chọn giữa nhiều hãng hàng không khai thác chuyến bay thẳng hoặc bay nối chuyến tùy thuộc vào nhu cầu và ngân sách.
Để biết được vé máy bay đi Úc hãng nào rẻ nhất thì thường, mỗi hãng có chính sách giá vé, hành trình và thời gian bay khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu về ngân sách, thời gian di chuyển cũng như chất lượng dịch vụ.
Hành khách có thể tham khảo các hãng bay phổ biến sau đây nhé.
Tiêu chí | Hãng hàng không phổ biến | Thông tin |
Hãng hàng không truyền thống |
| Vietnam Airlines là lựa chọn quen thuộc với các chuyến bay thẳng từ TP.HCM đến Melbourne và Sydney. Giá vé máy bay đi Úc Vietnam Airlines, thường dao động từ 15 triệu đến 28 triệu đồng khứ hồi (tuỳ thời điểm và hạng ghế). |
Hãng hàng không giá rẻ |
| Vietjet Air khai thác đường bay từ TPHCM đến Brisbane – một bước tiến đáng kể giúp người dùng dễ tiếp cận với chuyến bay đi Úc Vietjet chỉ từ khoảng 5–7 triệu đồng/lượt. Jetstar Airways cũng là cái tên được nhiều người lựa chọn khi săn vé đi Úc Jetstar quá cảnh, nhờ vào mức giá linh hoạt và tần suất bay đều đặn. |
Các hãng bay đi Úc phổ biến khác |
|
Lưu ý:
“Vé máy bay đi Úc bao nhiêu tiền?” luôn là thắc mắc phổ biến của nhiều hành khách khi lần đầu tìm hiểu về hành trình từ Việt Nam sang xứ sở chuột túi. Thực tế, giá vé không cố định mà biến động tùy theo thời điểm đặt vé, hãng hàng không, chặng bay, loại vé (phổ thông hay thương gia) và số điểm quá cảnh.
Việc cập nhật thông tin về giá vé đi Úc là bước quan trọng giúp bạn lựa chọn hành trình phù hợp với ngân sách, nhu cầu cá nhân và đặc biệt khi muốn săn vé giá rẻ.
Giá vé máy bay đi Úc mới nhất theo từng hạng vé bay cụ thể như sau:
Hạng phổ thông: Giá vé một chiều đi Úc từ Việt Nam dao động từ 4 triệu – 9 triệu đồng/lượt, tuỳ hãng và điểm đến. Nếu đặt vé máy bay Úc khứ hồi, tổng chi phí thường từ 9 – 18 triệu đồng, tùy vào mùa cao điểm hay thấp điểm.
Hạng thương gia: Mức giá cho vé máy bay sang Úc hạng thương gia khứ hồi dao động từ 25 – 45 triệu đồng, đi kèm nhiều tiện ích như phòng chờ riêng, hành lý rộng, ghế ngả giường và suất ăn cao cấp.
Để cập nhật chuyến bay giá rẻ nhất phù hợp với lịch trình và ngân sách cá nhân. Ngay bây giờ bạn có thể liên hệ với Vietnam Tickets để nhận ưu đãi tốt nhất. Chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn về lịch bay, vé máy bay giá rẻ và chương trình khuyến mãi đặc biệt. Liên hệ ngay 1900 3173 để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ đặt vé máy bay đến Úc giá rẻ một cách nhanh chóng.
Với nhu cầu di chuyển cao quanh năm, giá vé máy bay Hà Nội đi Úc có sự biến động tùy theo thời điểm đặt vé, chương trình ưu đãi và hình thức bay (thẳng hoặc quá cảnh).
BẢNG GIÁ VÉ MÁY BAY HÀ NỘI - ÚC
(Khởi hành từ sân bay quốc tế Nội Bài - HAN)
Điểm đến | Hãng hàng không | Lịch bay | Tổng thời gian bay | Trạm dừng | Giá vé |
Sydney (SYD) | Vietnam Airlines | 23:50 - 12:15 | 9 giờ 25 phút | Bay thẳng | 4.032.000 VND |
Vietjet | 17:05 – 06:10+1 | 10 giờ 5 phút | Bay thẳng | 2.846.000 VND | |
Cathay Pacific | 19:05 – 10:50+1 | 12 giờ 45 phút | 1 trạm dừng (1 giờ 45 phút HKG) | 4.132.000 VND | |
Singapore Airlines | 18:30 - 10:25 | 12 giờ 55 phút | Singapore (SIN) (1 giờ 45 phút) | 5.932.000 VND | |
XiamenAir | 18:40 - 09:20 | 14 giờ 40 phút | Xiamen (XMN) (3 giờ 20 phút) | 2.484.707 VND | |
Scoot | 12:55 - 11:35 | 19 giờ 40 phút | Singapore (SIN) (8 giờ 20 phút) | 1.887.826 VND | |
China Southern | 18:00 - 19:40 | 22 giờ 40 phút | Canton (CAN) (11 giờ 10 phút) | 3.438.000 VND | |
Melbourne (MEL) | Vietjet | 17:05 - 06:00 | 9 giờ 55 phút | Bay thẳng | 1.158.000 VND |
Vietnam Airlines | 09:55 – 22:15 | 9 giờ 20 phút | Bay thẳng | 3.914.000 VND | |
Singapore Airlines | 12:40 - 04:20 | 12 giờ 40 phút | 1 trạm dừng tại SIN (1 giờ 55 phút) | 11.035.271 VND | |
XiamenAir | 18:40 - 09:35 | 14 giờ 55 phút | 1 trạm dừng tại XMN (3 giờ 35 phút) | 2.177.647 VND | |
Hong Kong Express, Cathay Pacific | 09:35 - 05:55 | 17 giờ 20 phút | 1 trạm dừng tại HKG (6 giờ 15 phút) | 5.734.259 VND | |
Brisbane (BNE) | Singapore Airlines | 18:30 - 10:20 | 12 giờ 50 phút | 1 trạm dừng tại SIN (1 giờ 45 phút) | 9.942.892 VND |
Vietjet | 05:30 - 21:55 | 13 giờ 25 phút | 1 trạm dừng tại SGN (3 giờ) | 2.709.000 VND | |
China Airlines | 17:50 - 10:35 | 13 giờ 45 phút | 1 trạm dừng tại TPE (2 giờ 15 phút) | 5.084.672 VND | |
Singapore Airlines, Qantas | 12:40 - 06:00 | 14 giờ 20 phút | 1 trạm dừng tại SIN (3 giờ 25 phút) | 13.147.570 VND | |
China Eastern | 18:00 - 09:00 | 15 giờ 00 phút | 1 trạm dừng tại PVG (1 giờ 55 phút) | 6.893.165 VND | |
Perth (PER) | Singapore Airlines | 18:30 - 05:10 | 9 giờ 40 phút | 1 trạm dừng tại SIN (1 giờ 5 phút) | 7.289.123 VND |
Cathay Pacific | 10:55 - 22:40 | 10 giờ 45 phút | 1 trạm dừng tại HKG (2 giờ 20 phút) | 6.930.496 VND | |
Malaysia Airlines | 13:00 - 01:10 | 11 giờ 10 phút | 1 trạm dừng tại KUL (2 giờ 15 phút) | 5.566.000 VND | |
Hong Kong Express, Cathay Pacific | 09:35 - 22:40 | 15 giờ 15 phút | 1 trạm dừng tại HKG (6 giờ 25 phút) | 7.230.496 VND | |
Batik Air | 13:20 - 05:50 | 15 giờ 30 phút | 1 trạm dừng tại KUL (6 giờ 30 phút) | 1.698.000 VND | |
Adelaide (ADL) | Malaysia Airlines | 13:00 - 07:00 | 15 giờ 30 phút | 1 trạm dừng tại KUL (5 giờ) | 7.382.000 VND |
China Southern, Qantas | 15:45 - 11:35 | 17 giờ 20 phút | 2 trạm dừng tại (CAN), (MEL) | 12.158.000 VND | |
Cathay Pacific, Qantas | 10:55 - 09:25 | 20 giờ 55 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (MEL) | 8.999.280 VND | |
Gold Coast (OOL) | Cathay Pacific, Virgin Australia | 10:55 - 09:40 | 19 giờ 45 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (SYD) | 8.895.000 VND |
Vietnam Airlines, Cathay Pacific, Virgin Australia | 10:30 - 09:40 | 20 giờ 10 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (SYD) | 12.013.000 VND | |
Cathay Pacific, Qantas | 10:55 - 10:40 | 20 giờ 45 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (SYD) | 8.352.000 VND | |
Cairns (CNS) | China Southern, Qantas | 15:45 - 13:45 | 19 giờ | 2 trạm dừng tại (CAN), (BNE) | 9.481.000 VND |
Cathay Pacific, Air Niugini | 10:55 - 11:05 | 21 giờ 10 phút | 2 trạm dừng tại (HKG) ,(POM) | 13.624.000 VND | |
Cathay Pacific, Virgin Australia | 10:55 - 11:25 | 21 giờ 30 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (SYD) | 7.724.000 VND | |
Cathay Pacific, Qantas | 10:55 - 11:35 | 21 giờ 40 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (MEL) | 8.102.428 VND | |
Canberra (CBR) | China Southern, Qantas | 18:45 - 13:10 | 18 giờ 25 phút | 2 trạm dừng tại (CAN), (SYD) | 6.518.000 VND |
Cathay Pacific, Qantas | 10:55 - 09:00 | 19 giờ 5 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (SYD) | 7.558.000 VND | |
Vietnam Airlines, Cathay Pacific, Qantas | 10:30 - 09:00 | 19 giờ 30 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (SYD) | 9.843.314 VND | |
Hobart (HBA) | Cathay Pacific, Jetstar | 19:05 - 18:55 | 17 giờ 50 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (MEL) | 5.831.000 VND |
Cathay Pacific, Qantas | 19:05 - 16:20 | 18 giờ 15 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (SYD) | 6.673.000 VND | |
Cathay Pacific, Virgin Australia | 19:05 - 18:50 | 20 giờ 45 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (MEL) | 6.011.000 VND | |
Darwin (DRW) | Cathay Pacific, Singapore Airlines, Vietnam Airlines | 19:05 - 14:45 | 17 giờ 10 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (SIN) | 13.491.792 VND |
Singapore Airlines | 18:30 - 14:45 | 17 giờ 45 phút | 1 trạm dừng tại SIN (9 giờ 30 phút) | 11.090.089 VND | |
Vietnam Airlines, Cathay Pacific, Qantas | 10:30 - 13:50 | 24 giờ 50 phút | 2 trạm dừng tại (HKG), (PER) | 9.744.314 VND | |
Cathay Pacific, Jetstar | 19:05 - 00:35 | 28 giờ 40 phút | 2 trạm dừng tại (SIN), (BNE) | 14.546.668 VND |
Lưu ý:
BẢNG GIÁ VÉ MÁY BAY TPHCM - ÚC
(Khởi hành từ sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất - SGN)
Điểm đến | Hãng hàng không | Lịch bay | Tổng thời gian bay | Trạm dừng | Giá vé |
Sydney (SYD) | Vietjet | 19:55 - 07:20 | 8 giờ 25 phút | Bay thẳng | 1.439.000 VND |
Vietnam Airlines | 20:50 - 08:15 | 8 giờ 25 phút | Bay thẳng | 3.902.000 VND | |
Jetstar | 22:40 - 10:10 | 8 giờ 30 phút | Bay thẳng | 989.000 VND | |
Malaysia Airlines | 19:40 - 10:00 | 11 giờ 20 phút | 1 trạm dừng tại KUL (Kuala Lumpur) (1 giờ 15 phút) | 4.471.000 VND | |
AirAsia, AirAsia X | 16:20 - 07:50 | 12 giờ 30 phút | 1 trạm dừng tại KUL (Kuala Lumpur) (2 giờ 10 phút) | 3.670.923 VND | |
China Southern | 02:35 - 19:40 | 14 giờ 5 phút | 1 trạm dừng tại CAN (Guangzhou) (1 giờ 30 phút) | 4.197.000 VND | |
Scoot | 18:15 - 11:35 | 14 giờ 20 phút | 1 trạm dừng tại SIN (Singapore) (4 giờ 5 phút) | 2.387.146 VND | |
XiamenAir | 15:35 - 11:35 | 17 giờ 55 phút | 1 trạm dừng tại XMN (Xiamen) (7 giờ 20 phút) | 2.387.146 VND | |
Melbourne (MEL) | Vietjet | 11:10 - 22:35 | 8 giờ 25 phút | Bay thẳng | 1.151.000 VND |
Vietnam Airlines | 21:30 - 08:35 | 8 giờ 5 phút | Bay thẳng | 3.609.000 VND | |
Jetstar | 22:40 - 09:50 | 8 giờ 10 phút | Bay thẳng | 2.428.253 VND | |
Royal Brunei | 14:15 - 05:30 | 12 giờ 15 phút | 1 trạm dừng tại BWN (Bandar Seri Begawan) (3 giờ 25 phút) | 3.474.000 VND | |
Singapore Airlines | 19:40 - 11:00 | 12 giờ 20 phút | 1 trạm dừng tại SIN (Singapore) (3 giờ 5 phút) | 6.034.917 VND | |
Malaysia Airlines | 16:40 - 08:10 | 12 giờ 30 phút | 1 trạm dừng tại KUL (Kuala Lumpur) (2 giờ 45 phút) | 4.423.000 VND | |
AirAsia, AirAsia X | 12:40 - 05:30 | 13 giờ 50 phút | 1 trạm dừng tại KUL (Kuala Lumpur) (4 giờ 5 phút) | 1.099.000 VND | |
China Southern | 18:45 - 08:40 | 13 giờ 55 phút | 1 trạm dừng tại CAN (Guangzhou) (4 giờ 45 phút) | 4.990.000 VND | |
Broome (BME) | Cathay Pacific, Qantas | 18:20 - 13:10 | 17 giờ 50 phút | 2 trạm dừng tại HKG và PER (3 giờ và 2 giờ) | 9.976.380 VND |
Vietnam Airlines, Malaysia Airlines, Qantas | 18:05 - 10:05 | 18 giờ 0 phút | 2 trạm dừng tại KUL (4 giờ) và PER (2 giờ) | 6.942.862 VND | |
Cathay Pacific, Virgin Australia | 18:20 - 13:55 | 18 giờ 35 phút | 2 trạm dừng tại HKG (3 giờ) và PER (2 giờ) | 14.796.000 VND | |
Singapore Airlines, Virgin Australia | 12:20 - 09:45 | 20 giờ 25 phút | 2 trạm dừng tại SIN (2 giờ) và PER (3 giờ) | 9.426.566 VND | |
Alice Springs (ASP) | Cathay Pacific, Qantas | 18:20 - 13:10 | 17 giờ 50 phút | 2 trạm dừng tại HKG và PER (3 giờ và 2 giờ) | 10.976.380 VND |
Vietnam Airlines, Malaysia Airlines, Qantas | 18:05 - 10:05 | 18 giờ 0 phút | 2 trạm dừng tại KUL (4 giờ) và PER (2 giờ) | 6.942.862 VND | |
Singapore Airlines, Virgin Australia | 12:20 - 09:45 | 20 giờ 25 phút | 2 trạm dừng tại SIN (2 giờ) và PER (3 giờ) | 11.426.566 VND | |
Townsville (TSV)
| Cathay Pacific, Qantas | 11:05 - 12:30 | 22 giờ 25 phút | 3 trạm dừng: HKG, SYD, BNE | 11.183.000 VND |
18:20 - 19:45 | 22 giờ 25 phút | 3 trạm dừng: HKG, SYD, BNE | 12.984.000 VND | ||
Vietnam Airlines, Cathay Pacific, Jetstar | 13:45 - 20:10 | 27 giờ 25 phút | 2 trạm dừng: HKG, MEL | 13.917.000 VND | |
Coffs Harbour (CFS) | Malaysia Airlines, Qantas | 16:40 - 13:15 | 17 giờ 35 phút | KUL (1 giờ 25 phút), ADL (2 giờ), SYD (3 giờ) | 13.732.000 VND |
Vietnam Airlines, Cathay Pacific, Qantas | 13:45 - 12:10 | 19 giờ 25 phút | 2 trạm dừng: HKG (3 giờ 25 phút), MEL (2 giờ) | 11.701.000 VND | |
THAI, Qantas | 10:05 - 09:35 | 20 giờ 30 phút | 2 trạm dừng: BKK (2 giờ 15 phút), SYD (3 giờ) | 13.929.000 VND | |
THAI, Jetstar, Qantas | 10:05 - 09:35 | 20 giờ 30 phút | 2 trạm dừng: BKK (2 giờ 10 phút), SIN (1 giờ 25 phút), SYD (3 giờ) | 14.473.000 VND | |
Đảo Hamilton (HTI) | Vietnam Airlines, Cathay Pacific, Qantas | 13:45 - 12:10 | 19 giờ 25 phút | 2 trạm dừng (HKG, SYD) | 11.377.000 VND |
Royal Brunei, Virgin Australia | 14:15 - 13:25 | 20 giờ 10 phút | 3 trạm dừng (BWN, MEL, BNE) | 6.186.000 VND | |
Port Macquarie (PQQ) | Vietnam Airlines, Qantas | 14:25 - 09:35 | 16 giờ 10 phút | 2 trạm dừng (SIN, SYD) | 12.996.873 VND |
China Southern, Qantas | 15:45 - 11:55 | 17 giờ 10 phút | 2 trạm dừng (CAN, SYD) | 6.410.620 VND | |
Cathay Pacific, Qantas | 18:20 - 15:30 | 18 giờ 10 phút | 2 trạm dừng (HKG, BNE) | 5.074.542 VND | |
Malaysia Airlines, Qantas | 11:00 - 09:35 | 19 giờ 35 phút | 3 trạm dừng (KUL, BKK, SYD) | 18.647.000 VND | |
Đảo Lord Howe (LDH) | Singapore Airways, Cathay Pacific, Qantas | 18:20 - 15:30 | 20 giờ 40 phút | 2 trạm dừng (HKG, SYD) | 16.057.000 VND |
EVA Air, Cathay Pacific, Qantas | 12:50 - 18:30 | 23 giờ 10 phút | 2 trạm dừng (HKG, SYD) | 6.942.000 VND | |
XiamenAir, Cathay Pacific, Qantas | 12:25 - 15:30 | 23 giờ 35 phút | 3 trạm dừng (XMN, HKG, SYD) | 14.194.000 VND | |
Hervey Bay (HVB) | Malaysia Airlines, Qantas | 1:00 - 08:55 | 18 giờ 55 phút | 3 trạm dừng (KUL, SIN, BNE) | 16.214.000 VND |
THAY, Jetstar, Qantas | 10:05 - 08:55 | 19 giờ 50 phút | 3 trạm dừng (BKK, SIN, BNE) | 14.785.000 VND | |
Cathay Pacific, Qantas | 15 - 13:20 | 23 giờ 15 phút | 3 trạm dừng (HKG, SYD, BNE) | 8.533.098 VND | |
Exmouth (LEA) | Vietnam Airlines, THAI, Qantas | 18:30 - 13:15¹ | 17 giờ 45 phút | 2 trạm dừng (BKK, PER) | 12.234.979 VND |
Vietnam Airlines, Malaysia Airlines, Qantas | 15:05 - 13:15¹ | 21 giờ 10 phút | 2 trạm dừng (KUL, PER) | 8.917.282 VND | |
Busselton (BQB) | Vietnam Airlines, Cathay Pacific, Jetstar | 13:45 - 14:05¹ | 23 giờ 20 phút | 2 trạm dừng (HKG, SYD) | 14.940.000 VND |
Cathay Pacific, Jetstar | 11:05 - 14:05¹ | 24 giờ | 2 trạm dừng (HKG, SYD) | 15.940.000 VND | |
18:20 - 10:20² | 39 giờ | 3 trạm dừng (HKG, DPS, MEL) | 12.228.000 VND | ||
Toowoomba (WTB) | Malaysia Airlines, THAI, Qantas | 11:00 - 14:25¹ | 24 giờ 20 phút | 3 trạm dừng (KUL, BKK, SYD) | 13.651.000 VND |
THAI, Qantas | 10:05 - 14:25¹ | 25 giờ 20 phút | 3 trạm dừng (BKK, MEL, SYD) | 13.945.000 VND | |
THAI, Philippine Airlines, Qantas | 10:05 - 14:25¹ | 25 giờ 20 phút | 3 trạm dừng (BKK, MEL, SYD) | 15.234.000 VND |
Lưu ý:
BẢNG GIÁ VÉ MÁY BAY ĐÀ NẴNG - ÚC
(Khởi hành từ sân bay quốc tế Đà Nẵng - DAD)
Điểm đến | Hãng hàng không | Lịch bay | Tổng thời gian bay | Trạm dừng | Giá vé |
Sydney (SYD) | Vietnam Airlines | 17:10 - 08:15¹ | 12 giờ 5 phút | 1 trạm dừng (2 giờ 10 phút SGN) | 4.774.441 VND |
Hong Kong Express, Cathay Pacific | 18:10 - 10:50¹ | 13 giờ 40 phút | 3 trạm dừng (45 phút HKG) | 5.505.601 VND | |
Batik Air | 12:50 - 06:05¹ | 14 giờ 15 phút | 2 trạm dừng (KUL, DPS) | 5.614.000 VND | |
Melbourne (MEL) | Vietnam Airlines | 18:00 - 08:35¹ | 11 giờ 35 phút | 1 trạm dừng (2 giờ SGN) | 4.975.000 VND |
Singapore Airlines | 16:35 - 07:25¹ | 11 giờ 50 phút | 1 trạm dừng (1 giờ 50 phút SIN) | 9.265.664 VND | |
Malaysia Airlines | 14:40 - 08:10¹ | 14 giờ 30 phút | 1 trạm dừng (3 giờ 50 phút KUL) | 7.889.000 VND | |
Mackay (MKY) | Singapore Airlines, Virgin Australia | 16:35 - 16:55 | 21 giờ 20 phút | 2 trạm dừng: SIN (Singapore), BNE (Brisbane) | 11.151.703 VND |
Malaysia Airlines, Qantas | 14:40 - 17:20 | 23 giờ 40 phút | 3 trạm dừng: KUL (Kuala Lumpur), ADL (Adelaide), SYD (Sydney), BNE (Brisbane) | 12.952.000 VND | |
EVA Air, Cathay Pacific, Virgin Australia | 12:55 - 16:55 | 25 giờ | 3 trạm dừng: TPE (Taipei), HKG (Hong Kong), BNE (Brisbane) | 17.030.000 VND | |
Broken Hill (BHQ) | EVA Air, Cathay Pacific, Qantas | 12:55 - 13:45 | 22 giờ 20 phút | 3 trạm dừng: TPE (Taipei), HKG (Hong Kong), SYD (Sydney) | 16.799.000 VND |
China Airlines, STARLUX Airlines, Cathay Pacific | 09:50 - 13:45 | 25 giờ | 3 trạm dừng: TPE (Taipei), HKG (Hong Kong), SYD (Sydney) | 17.986.000 VND | |
China Airlines, EVA Air, Cathay Pacific, Qantas | 09:50 - 13:45 | 25 giờ | 3 trạm dừng: TPE (Taipei), HKG (Hong Kong), SYD (Sydney) | 17.981.000 VND | |
Devonport (DPO) | Vietnam Airlines, Qantas | 18:00 - 16:35* | 19 giờ 35 phút | 2 trạm dừng (SGN, MEL) | 7.994.326 VND |
Malaysia Airlines, Qantas | 14:40 - 16:35* | 22 giờ 55 phút | 2 trạm dừng (KUL, MEL) | 6.882.906 VND | |
Kalgoorlie (KGI) | Singapore Airlines, Virgin Australia | 16:35 - 19:15* | 25 giờ 40 phút | 2 trạm dừng (SIN, PER) | 9.328.617 VND |
Vietnam Airlines, ANA, Qantas | 23:50 - 06:00* | 29 giờ 10 phút | 2 trạm dừng (NRT, PER) | 17.297.000 VND | |
Malaysia Airlines, Qantas | 14:40 - 06:00* | 38 giờ 20 phút | 3 trạm dừng (KUL, SIN, PER) | 15.918.000 VND | |
Mildura (MQL) | EVA Air, Cathay Pacific, Qantas | 12:55 - 16:35* | 24 giờ 40 phút | 3 trạm dừng (TPE, HKG, MEL) | 14.445.000 VND |
Malaysia Airlines, Qantas | 14:40 - 20:00* | 26 giờ 20 phút | 3 trạm dừng (KUL, PER, SYD) | 11.907.000 VND | |
Albury (ABX) | Vietnam Airlines, Qantas | 18:00 - 12:30* | 15 giờ 30 phút | 2 trạm dừng (SGN, MEL) | 7.729.196 VND |
17:10 - 12:25* | 16 giờ 15 phút | 2 trạm dừng (SGN, SYD) | 7.129.258 VND | ||
17:10 - 12:30* | 16 giờ 20 phút | 2 trạm dừng (SGN, MEL) | 8.071.448 VND |
Lưu ý:
Để giúp bạn có một hành trình suôn sẻ và tiết kiệm chi phí khi du lịch Úc, việc hiểu rõ các yếu tố khi đặt vé là vô cùng quan trọng. Do đó, Vietnam Tickets sẽ chia sẻ một số lưu ý quan trọng giúp bạn dễ dàng sở hữu tấm vé chất lượng nhất.
Úc là một trong những điểm đến được người Việt lựa chọn nhiều nhất cho mục đích học tập, công tác và du lịch dài ngày. Trong đó, những tuyến bay từ Việt Nam đến Úc hiện đang được khai thác đa dạng, tập trung vào các thành phố lớn như Sydney, Melbourne, Brisbane, Perth, mang đến nhiều lựa chọn về lịch trình, thời gian bay và giá vé.
Việc lựa chọn đúng các chặng bay đi Úc từ Việt Nam giúp bạn dễ dàng tiếp cận với vé máy bay quốc tế giá rẻ và có thể bỏ túi thêm nhiều kiến thức và kinh nghiệm giúp hành trình của bạn được thuận lợi hơn.
TP.HCM – Sydney | Đây là một trong những chặng bay phổ biến và được quan tâm nhiều nhất hiện nay. Giá vé máy bay từ TPHCM đi Sydney dao động từ khoảng 4.5 đến 10 triệu đồng cho hạng phổ thông, tuỳ vào hãng bay và thời điểm đặt vé. |
TP.HCM – Melbourne | Chặng bay đi Melbourne từ TPHCM được phục vụ bởi cả chuyến bay thẳng và nối chuyến. Giá vé máy bay TPHCM đi Melbourne hiện có mức giá từ khoảng 4.4 triệu đồng/lượt. Đây cũng là một trong những chặng bay có nhiều chương trình ưu đãi nếu bạn đặt vé sớm hoặc vào mùa thấp điểm. Bạn có thể tìm thấy vé máy bay đến Úc Melbourne giá rẻ dễ dàng nếu linh hoạt thời gian bay. |
TP.HCM – Brisbane | Từ cuối năm 2023, Vietjet đã chính thức khai thác đường bay thẳng TP.HCM – Brisbane. Đây là lựa chọn lý tưởng nếu bạn muốn đặt vé máy bay sang Úc Vietjet với mức giá hấp dẫn. Chặng bay thẳng từ TP.HCM (SGN) đến Brisbane (BNE) hiện được khai thác bởi VietJet Air, với thời gian bay khoảng 8 giờ 15 phút. Hãng cung cấp 2 chuyến bay khứ hồi mỗi tuần vào thứ Hai và thứ Sáu, giúp hành khách thuận tiện lựa chọn thời gian phù hợp. |
Hà Nội – Sydney / Melbourne | Các chuyến bay từ Hà Nội đến Sydney hoặc Melbourne thường được Vietnam Airlines khai thác với lịch bay ổn định và thời gian nối chuyến hợp lý. Dù chưa có nhiều hãng khai thác chuyến bay thẳng, nhưng hành trình này vẫn được đánh giá cao nhờ chất lượng dịch vụ. |
Các tuyến khác: Perth, Adelaide, Canberra | Ngoài các tuyến phổ biến trên, bạn cũng có thể lựa chọn bay đến Perth, Adelaide hoặc Canberra thông qua các hãng quốc tế như Cathay Pacific, Malaysia Airlines, Qantas Airways với các chuyến bay từ 1 điểm quá cảnh trở lên. Những tuyến này phù hợp với hành khách đang tìm vé máy bay đi Perth, hoặc cần kết nối với các khu vực ít người Việt sinh sống. |
Khi tìm hiểu và mua vé máy bay, một trong những yếu tố mà hành khách cần cân nhắc chính là lựa chọn hạng vé phù hợp. Mỗi hạng ghế mang đến trải nghiệm khác biệt rõ rệt về không gian, tiện ích và dịch vụ đi kèm.
Việc phân biệt rõ giữa vé phổ thông và vé thương gia sẽ giúp bạn đánh giá đúng nhu cầu thực tế của mình, đặc biệt trên những chuyến bay dài như Việt Nam – Úc.
Hạng phổ thông | Vé máy bay Úc hạng phổ thông là lựa chọn được ưa chuộng nhất nhờ chi phí hợp lý. Tuy không có nhiều tiện nghi cao cấp, nhưng hạng phổ thông vẫn đảm bảo các dịch vụ cơ bản như suất ăn tiêu chuẩn, chỗ ngồi có thể ngả lưng và hành lý miễn cước từ 7kg xách tay đến 20–23kg ký gửi (tuỳ hãng bay). Đây là phân khúc lý tưởng cho những ai ưu tiên giá vé máy bay qua Úc giá rẻ và cần tối ưu chi phí. |
Hạng thương gia | Chuyến bay đi Úc hạng thương gia mang đến trải nghiệm đẳng cấp với nhiều tiện ích vượt trội như ghế ngồi ngả phẳng thành giường, không gian riêng tư, suất ăn đa dạng theo khẩu vị và quyền sử dụng phòng chờ VIP tại sân bay. Ngoài ra, khách thương gia còn được ưu tiên check-in, hành lý và lên/xuống máy bay nhanh chóng. Chi phí cho hạng vé này dao động từ 25 – 45 triệu đồng/vé khứ hồi, phù hợp với doanh nhân, người có sức khỏe yếu, hoặc hành khách muốn có giấc ngủ trọn vẹn trên hành trình dài. Đặc biệt, trong một số đợt khuyến mãi vé máy bay đi Úc, mức giá thương gia có thể giảm sâu nếu đặt sớm hoặc đi vào mùa thấp điểm. |
Khi tìm vé đi ÚC, không ít hành khách băn khoăn giữa việc chọn vé một chiều hay vé khứ hồi để phù hợp với kế hoạch và ngân sách. Mỗi loại vé đều có ưu điểm riêng, và việc lựa chọn nên dựa trên mục đích chuyến đi, thời gian lưu trú cũng như tính linh hoạt cần thiết cho hành trình.
Vé một chiều | Chuyến bay đi Úc một chiều cho phép người dùng chủ động về thời gian, không cần đặt ngày về ngay từ đầu. Tuy nhiên, giá vé một chiều thường cao hơn đáng kể so với đơn giá một lượt của vé khứ hồi, đặc biệt với các hãng truyền thống như Vietnam Airlines hay Singapore Airlines. Ngoài ra, do tính chất linh hoạt cao nên vé đi Úc một chiều thường không đi kèm ưu đãi hành lý hay khuyến mãi như vé khứ hồi, trừ khi đặt trong các đợt sale đặc biệt từ các hãng giá rẻ như Jetstar hoặc Vietjet. |
Vé khứ hồi | Vé máy bay đi Úc khứ hồi thường đi kèm mức giá tổng thể rẻ hơn so với hai lượt một chiều cộng lại.Mức giá khứ hồi hạng phổ thông có thể dao động từ 8 đến 18 triệu đồng, tùy điểm đến và thời gian đặt vé. Hơn nữa, vé khứ hồi còn giúp bạn dễ dàng săn vé giá rẻ trong các đợt khuyến mãi vé đi Úc theo cặp hành trình, đi và về cùng hãng. Một số hãng còn hỗ trợ thay đổi ngày về với chi phí thấp nếu đặt vé ở hạng linh hoạt. |
Úc – quốc gia lớn nhất Châu Đại Dương và đứng thứ sáu thế giới về diện tích – luôn có sức hút đặc biệt. Với đường bờ biển trải dài cùng vô số hòn đảo tuyệt đẹp, đất nước này mang đến những khung cảnh thiên nhiên ấn tượng.
Chính vì vậy, hệ thống sân bay quốc tế ở Úc cũng vô cùng phát triển, đáp ứng nhu cầu di chuyển giữa các vùng lãnh thổ rộng lớn. Một số sân Úc nổi bật phải kể đến là sân bay Sydney và sân bay Melbourne, những cửa ngõ quan trọng đón các chuyến bay quốc tế Úc.
Thông tin về các sân bay quốc tế tại Úc:
Sân bay chính | Địa chỉ sân bay | Thông tin |
Sân bay Sydney (SYD) | Mascot NSW 2020, Úc | Sân bay quốc tế Sydney Kingsford Smith nằm tại vùng ngoại ô Mascot, cách trung tâm thành phố khoảng 8km về phía nam. Đây là một trong những sân bay nhộn nhịp nhất nước Úc, phục vụ gần 43 triệu hành khách mỗi năm và nằm trong top 5 sân bay quốc tế hàng đầu của quốc gia này. Đặt vé máy bay đi Sydney, đây chính là điểm hạ cánh phổ biến nhất mà bạn nên tham khảo. Sân bay có ba nhà ga chính:
|
Sân bay Melbourne (MEL) | Sân bay Melbourne VIC 3045, Úc | Sân bay Melbourne, còn được gọi là sân bay Tullamarine, sân bay nằm cách trung tâm thành phố khoảng 23 km và phục vụ cả các chuyến bay quốc tế lẫn nội địa. Hệ thống nhà ga tại đây bao gồm:
|
Sân bay Perth (PER) | 32 Boud Ave, Sân bay Perth WA 6105, Úc | Sân bay Perth là cửa ngõ hàng không quan trọng của miền tây nước Úc, nằm cách trung tâm thành phố khoảng 17 km. Sân bay có tổng cộng sáu nhà ga, bao gồm:
|
Sân bay Brisbane (BNE) | Sân bay Brisbane QLD 4008, Úc | Sân bay Brisbane là trung tâm hàng không quan trọng của bang Queensland, Úc, nằm cách trung tâm thành phố khoảng 17 km. Với hệ thống giao thông phát triển, hành khách có thể dễ dàng di chuyển giữa sân bay và thành phố bằng taxi, xe buýt hoặc tàu hỏa. Sân bay bao gồm hai nhà ga chính:
|
Sân bay Adelaide (ADL) | Sir Richard Williams Ave, Sân bay Adelaide SA 5950, Úc | Sân bay Adelaide là cửa ngõ hàng không quan trọng của bang Nam Úc, nằm gần trung tâm thành phố. Sân bay phục vụ cả các chuyến bay nội địa và quốc tế, kết nối đến nhiều điểm đến trong nước và trên thế giới. |
Sân bay Canberra (CBR) | 21 Terminal Cct, Sân bay Canberra ACT 2609, Úc | Sân bay Canberra, tọa lạc tại Lãnh thổ Thủ đô Úc, là một trong những sân bay hiện đại với cơ sở vật chất tiên tiến và dịch vụ chuyên nghiệp. Sân bay phục vụ cả các chuyến bay nội địa lẫn quốc tế, kết nối hành khách đến nhiều thành phố lớn trong và ngoài nước. |
Sân bay Tullamarine (MEL) của Melbourne là một trong những sân bay bận rộn nhất tại Úc, nằm cách trung tâm thành phố khoảng 20km về phía tây bắc.
Khi đặt vé máy bay đi Úc giá rẻ và hạ cánh tại đây, bạn có thể dễ dàng di chuyển từ sân bay về trung tâm thành phố với nhiều phương tiện khác nhau như:
Phương tiện | Hướng dẫn |
Taxi | Taxi là một trong những phương tiện di chuyển thuận tiện từ Sân bay Melbourne đến trung tâm thành phố, với thời gian di chuyển chỉ khoảng 30 phút. Một số đặc điểm nhận diện taxi tại Melbourne:
Về chi phí, taxi không áp dụng mức giá cố định mà tính cước dựa trên đồng hồ đo đường. Giá trung bình cho chuyến đi từ sân bay vào trung tâm thành phố khoảng 57,50 AUD (35,40 €) cho 4 hành khách. Tuy nhiên, sẽ có phụ phí nếu di chuyển vào ban đêm, giờ cao điểm hoặc các ngày lễ. Bạn có thể đón taxi tại bến xe được chỉ định ngay bên ngoài Nhà ga 1 và 4, chỉ cách các nhà ga khác một đoạn đi bộ ngắn. |
Xe buýt | SkyBus là dịch vụ xe buýt đưa đón giữa Sân bay Melbourne và Ga Southern Cross ở trung tâm thành phố. Xe di chuyển trong khoảng 30 - 45 phút với không gian rộng rãi, thoải mái. Giá vé: 23,90 AUD (14,70 €) / chiều / người lớn, có thể mua tại ki-ốt sân bay hoặc trực tuyến. Điểm đón xe:
|
Xe ôm công nghệ | Tại Sân bay Melbourne, hành khách có thể sử dụng hai dịch vụ đi chung xe phổ biến là Uber và Didi. Mỗi dịch vụ có khu vực đón khách riêng, được bố trí thuận tiện ngay bên ngoài các nhà ga. Trong đó: Uber thường có giá cao hơn so với Didi, bạn có thể đón Uber tại:
Để tìm khu vực đón Uber, chỉ cần đi theo biển báo trong sân bay hoặc nhận diện logo thương hiệu Uber. Sau khi đến điểm đón, bạn có thể đặt xe và chờ tài xế đến. Đối với Didi thường sẽ cung cấp dịch vụ với mức giá cạnh tranh hơn. Thông thường Didi sẽ đón khách tại 2 khu vực:
|
Chọn thời điểm đặt vé phù hợp không chỉ giúp bạn dễ dàng sở hữu vé máy bay đi Úc giá rẻ, mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm tổng thể của chuyến đi.
Với đường bay dài và mức giá biến động theo mùa, việc lựa chọn thời gian bay hợp lý là yếu tố then chốt giúp tối ưu cả chi phí lẫn sự thuận tiện.
Vậy nên mua vé máy bay đi Úc khi nào? Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết sau đây nhé:
Mùa thấp điểm | Khoảng thời gian từ tháng 5 đến tháng 8 là khoảng thời gian mà vé đi Úc mùa thấp điểm phù hợp nhất cho hành khách Việt bay sang Úc. Đây là giai đoạn mùa đông tại Úc, thời tiết lạnh, ít sự kiện lớn, nên nhu cầu bay giảm mạnh. Các hãng hàng không thường tung ra nhiều chương trình ưu đãi, giúp hành khách dễ dàng săn vé đi Úc giá rẻ, đặc biệt là các tuyến phổ thông như TP.HCM – Sydney hoặc Hà Nội – Melbourne. Ngoài ra, vé máy bay Úc tháng 8 được đánh giá là rẻ nhất trong năm, mức giá khứ hồi phổ thông có thể dao động từ 8 đến 12 triệu đồng nếu đặt sớm 1–2 tháng. Đặc biệt, các chuyến vé đến Úc khuyến mãi thường xuất hiện vào mùa thấp điểm, tạo điều kiện để hành khách có thể dễ dàng đặt vé đi Úc trực tuyến với chi phí hợp lý hơn. |
Mùa cao điểm | Từ tháng 12 đến giữa tháng 2 là giai đoạn cao điểm do trùng với dịp lễ Giáng Sinh, Tết Dương lịch và Tết Nguyên Đán. Đây là thời điểm giá vé tăng mạnh, nhất là các tuyến vé máy bay TPHCM đi Úc và vé máy bay qua Úc Sydney, vì nhu cầu về nước hoặc du lịch mùa lễ hội tăng cao. Nếu bắt buộc phải bay trong thời gian này, lời khuyên là nên đặt vé sớm ít nhất 3 tháng để giữ giá tốt và tránh tình trạng hết chỗ. Một số hãng cũng áp dụng chính sách ưu tiên đổi ngày linh hoạt nếu bạn đặt vé ở hạng cao hơn. |
Du lịch Úc, một trong những yếu tố quan trọng nhất mà mọi hành khách đều quan tâm chính là chi phí vé máy bay. Săn chuyến bay giá rẻ không chỉ giúp bạn tiết kiệm được một khoản tiền lớn, mà còn mang đến cơ hội khám phá xứ sở chuột túi mà không lo lắng về ngân sách.
Để thực hiện điều đó, đừng quên lưu lại một số mẹo đặt vé giá rẻ hữu ích sau đây nhé.
Đặt vé sớm | Một trong những nguyên tắc vàng là đặt vé càng sớm càng tốt, đặc biệt nếu bạn dự định bay vào dịp lễ, Tết hoặc mùa cao điểm. Hãng bay thường tung ra mức giá tốt nhất từ 2–3 tháng trước ngày khởi hành. Đây cũng là thời điểm dễ săn được các chương trình khuyến mãi vé máy bay đến Úc với mức giá chỉ từ vài trăm nghìn đồng (chưa thuế, phí). |
Linh hoạt về thời gian bay và ngày khởi hành | Bay vào giữa tuần (thứ 3 đến thứ 5) thường có giá mềm hơn so với cuối tuần. Ngoài ra, lựa chọn giờ bay đi Úc từ Việt Nam cũng khá quan trọng. Các chuyến vào khung giờ sáng sớm hoặc đêm muộn cũng rẻ hơn do ít người lựa chọn. Việc linh hoạt này giúp bạn tiếp cận nhanh hơn với vé bay đi Úc hãng nào rẻ nhất mà không bị giới hạn lựa chọn. |
So sánh vé từ nhiều hãng | Liên hệ ngay với Vietnam Tickets tại tổng đài 1900 3173 để được hỗ trợ so sánh vé máy bay trực tuyến theo từng hãng, từng chặng và từng giờ bay. Ngoài giá vé, hành khách còn được tư vấn kỹ về điều kiện vé, hành lý miễn cước, chính sách đổi trả… để đảm bảo lựa chọn tiết kiệm mà vẫn phù hợp. Chẳng hạn như:
|
Cập nhật thông báo khuyến mãi và ưu đãi độc quyền | Đăng ký nhận email khuyến mãi từ Vietnam Tickets giúp bạn không bỏ lỡ các deal vé hot chỉ kéo dài trong vài giờ. Ngoài ra, một số chương trình ưu đãi cho thẻ ngân hàng, voucher hoàn tiền hoặc giảm giá theo nhóm cũng là cách tiết kiệm đáng kể. |
Lưu ý khác |
|
Một trong những cách đơn giản và hiệu quả nhất là liên hệ trực tiếp với Vietnam Tickets. Đây là cách tốt nhất giúp bạn tiết kiệm được thời gian, công sức và tránh khỏi việc phải dành hàng giờ đồng hồ để truy cập vào các website khác nhau hay thức khuya để chờ đợi các chương trình khuyến mãi.
Liên hệ với chúng tôi, bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và chính xác từ đội ngũ chuyên gia, giúp bạn chọn được vé phù hợp với lịch trình và ngân sách.
Những ưu điểm nổi bật khi bạn lựa chọn Vietnam Tickets:
Tư vấn miễn phí và nhanh chóng
Đảm bảo giá vé tốt nhất
Ưu đãi vé đặc biệt
Hỗ trợ linh hoạt
Tối ưu hóa chi phí
Chính sách thanh toán đa dạng
Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7
Chương trình khách hàng thân thiết
Thông tin cập nhật liên tục
Tính năng đặt vé dễ dàng
Tuy nhiên, ưu đãi chuyến bay tại Vietnam Tickets có hạn, vì vậy hãy liên hệ ngay hôm nay để nhận được mức giá tốt nhất cho chuyến đi của bạn. Đừng bỏ lỡ cơ hội săn vé máy bay đi Úc giá rẻ và tận dụng những ưu đãi đặc biệt chỉ có tại Vietnam Tickets.
Bạn có thể đặt vé qua các kênh sau:
- Hotline: 1900 3173 – Đặt vé chỉ trong 3 phút, hỗ trợ 24/7.
- Website: Đặt vé trực tuyến tiện lợi, thao tác nhanh chóng tại vietnam-tickets.com
- Facebook: facebook.com/vietnamtickets.com
- Văn phòng giao dịch:
Trụ sở chính: 69 Võ Thị Sáu, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh: 173 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh