Nếu bạn đang có dự định đến Úc và muốn trải nghiệm hành trình bay chất lượng cùng một trong những hãng hàng không hàng đầu châu Á – Singapore Airlines – thì bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin từ giá, lịch bay, đến cách săn khuyến mãi hấp dẫn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá mới nhất, lịch bay chi tiết và mẹo săn vé máy bay đi Úc giá rẻ để bạn có thể đặt vé máy bay đi Úc hãng Singapore Airlines ngay hôm nay!
Mức giá cho các chuyến bay đến Úc do Singapore Airlines khai thác có thể thay đổi tùy theo thời điểm đặt vé, điểm đến và hạng ghế. Các chuyến bay từ Việt Nam thường khởi hành từ TP.HCM hoặc Hà Nội, quá cảnh tại Singapore trước khi tiếp tục hành trình đến Sydney, Melbourne hay Brisbane.
Tuy nhiên, giá vé máy bay đi Úc hãng Singapore Airlines dao động từ khoảng 9.800.000 VND đến hơn 68.000.000 VND tuỳ vào điểm đến (Sydney, Melbourne, Perth...), hạng ghế (Economy, Business...) và thời gian đặt vé. Các chuyến bay thường quá cảnh tại sân bay quốc tế Changi – Singapore. Bạn có thể check giá vé trực tuyến hoặc liên hệ Vietnam Tickets hoặc văn phòng đại diện Singapore Airlines tại Việt Nam để được tư vấn chi tiết trước khi tiếp tục hành trình đến Úc.
Khi đặt vé, bạn nên lưu ý thời gian quá cảnh và lịch bay Singapore Airlines đi Úc để có kế hoạch di chuyển hợp lý, tránh chờ đợi quá lâu hoặc bị gấp gáp trong hành trình.
Dưới đây là lịch bay, thời gian bay từ Việt Nam sang Úc chi tiết và bảng giá tham khảo của Singapore Airlines dành cho các chặng bay đến Úc: bao gồm Sydney, Melbourne, Perth, Brisbane và Adelaide:
Bảng giá vé máy bay đi Úc hãng Singapore Airlines khởi hành từ Tân Sơn Nhất (SGN)
Thời gian khởi hành | Thời gian bay | Trạm dừng | Giá vé theo hạng ghế (VNĐ) | ||
Economy | Premium Economy | Business | |||
Sân bay Sydney (SYD) | |||||
12:20 - 05:55 | 14h 35m | Changi - SIN | 11.522.000 | 43.074.000 | 62.179.000 |
15:15 - 05:55 | 11h 40m | Changi - SIN | 11.189.000 | 41.640.000 | 68.274.000 |
15:55 - 05:55 | 11h | Changi - SIN | 11.522.000 | 43.074.000 | 62.179.000 |
18:15 - 10:25 | 13h 10m | Changi - SIN | 11.189.000 | 26.171.000 | 41.051.000 |
19:40 - 10:25 | 11h 45m | Changi - SIN | 11.552.000 | 27.068.000 | 45.430.000 |
Sân bay Melbourne (MEL) | |||||
09:20 - 04:20 | 16h | Changi (SIN) | 15.682.000 | 30.613.000 | 55.915.000 |
12:20 - 04:20 | 13h | Changi (SIN) | 14.274.000 | 31.663.000 | 50.947.000 |
15:15 - 07:25 | 13h 10m | Changi (SIN) | 12.404.000 | 25.849.000 | 40.729.000 |
15:55 - 07:25 | 12h 30m | Changi (SIN) | 11.277.000 | 26.746.000 | 45.082.000 |
18:15 - 11:00 | 13h 45m | Changi (SIN) | 10.867.000 | 25.849.000 | 40.729.000 |
19:40 - 11:00 | 12h 20m | Changi (SIN) | 9.869.000 | 26.746.000 | 45.082.000 |
Sân bay Perth (PER) | |||||
09:20 - 23:55 | 13h 35m | Changi (SIN) | 13.629.000 | ~~ | 39.444.000 |
12:20 - 23:55 | 10h 35m | Changi (SIN) | 12.092.000 | ~~ | 37.036.000 |
15:15 - 05:10 | 12h 55m | Changi (SIN) | 11.708.000 | ~~ | 39.444.000 |
15:55 - 05:10 | 12h 15m | Changi (SIN) | 12.092.000 | ~~ | 41.185.000 |
18:15 - 05:10 | 9h 55m | Changi (SIN) | 11.708.000 | ~~ | 39.444.000 |
19:40 - 05:10 | 9h 30m | Changi (SIN) | 12.092.000 | ~~ | 41.185.000 |
Sân bay Brisbane (BNE) | |||||
09:20 - 06:55 | 18h 35m | Changi (SIN) | 17.613.000 | ~~ | 85.659.000 |
12:20 - 06:55 | 15h 35m | Changi (SIN) | 14.566.000 | ~~ | 63.583.000 |
15:15 - 06:55 | 12h 40m | Changi (SIN) | 16.000.000 | ~~ | 85.659.000 |
15:55 - 06:55 | 12h | Changi (SIN) | 14.566.000 | ~~ | 63.538.000 |
18:15 - 10:20 | 13h 05m | Changi (SIN) | 16.000.000 | ~~ | 46.169.000 |
19:40 - 10:20 | 11h 40m | Changi (SIN) | 16.538.000 | ~~ | 49.395.000 |
Sân bay quốc tế Adelaide (YAD) | |||||
09:20 - 07:25 | 19h 35m | Changi (SIN) | 17.388.000 | ~~ | 54.087.000 |
12:20 - 07:25 | 16h 35m | Changi (SIN) | 17.465.000 | ~~ | 46.523.000 |
15:15 - 07:25 | 13h 40m | Changi (SIN) | 15.800.000 | ~~ | 54.087.000 |
15:55 - 07:25 | 13h | Changi (SIN) | 17.465.000 | ~~ | 46.532.000 |
18:15 - 07:25 | 10h 40m | Changi (SIN) | 19.072.000 | ~~ | 54.087.000 |
19:40 - 16:20 | 18h 10m | Changi (SIN) | 16.338.000 | ~~ | 41.974.000 |
Sân bay quốc tế Darwin (DRW) | |||||
09:20 - 00:55 | 13h 5m | Changi (SIN) | 15.751.000 | ~~ | 57.136.000 |
12:20 - 00:55 | 10h 5m | Changi (SIN) | 16.263.000 | ~~ | 59.134.000 |
15:15 - 14:45 | 21h | Changi (SIN) | 15.751.000 | ~~ | 66.663.000 |
15:55 - 14:45 | 20h 20m | Changi (SIN) | 16.263.000 | ~~ | 43.000.000 |
18:15 - 14:45 | 18h | Changi (SIN) | 15.751.000 | ~~ | 66.663.000 |
19:40 - 14:45 | 16h 35m | Changi (SIN) | 16.263.000 | ~~ | 43.000.000 |
Thời gian khởi hành | Thời gian bay | Trạm dừng | Giá vé theo hạng ghế (VNĐ) | ||
Economy | Premium Economy | Business | |||
Sân bay Sydney (SYD) | |||||
12:40 - 05:55 | 14h 15m | Changi - SIN | 14.211.000 | 37.056.000 | 62.307.000 |
13:25 - 05:55 | 13h 30m | Changi - SIN | 12.188.000 | 35.852.000 | 68.402.000 |
18:30 - 10:25 | 12h 55m | Changi - SIN | 12.572.000 | 25.915.000 | 55.034.000 |
Sân bay Melbourne (MEL) | |||||
12:40 - 04:20 | 12h 40m | Changi - SIN | 19.319.000 | 30.280.000 | 62.472.000 |
13:25 - 04:20 | 11h 55m | Changi- SIN | 15.887.000 | 29.281.000 | 58.656.000 |
18:30 - 11:00 | 13h 30m | Changi - SIN | 13.377.000 | 25.593.000 | 62.804.000 |
Sân bay Perth (PER) | |||||
12:40 - 23:55 | 10h 15m | Changi - SIN | 12.528.000 | ~~ | 39.623.000 |
13:25 - 23:55 | 9h 30m | Changi - SIN | 12.144.000 | ~~ | 36.704.000 |
13:25 - 05:10 | 14h 45m | Changi - SIN | 12.144.000 | ~~ | 36.704.000 |
18:30 - 05:10 | 9h 40m | Changi - SIN | 12.528.000 | ~~ | 40.622.000 |
Sân bay Brisbane (BNE) | |||||
12:40 - 06:55 | 15h 15m | Changi - SIN | 16.307.000 | ~~ | 64.941.000 |
12:40 - 10:20 | 18h 40m | Changi - SIN | 17.895.000 | ~~ | 43.377.000 |
13:25 - 06:55 | 14h 30m | Changi - SIN | 17.332.000 | ~~ | 85.787.000 |
13:25 - 10:20 | 17h 55m | Changi - SIN | 17.332.000 | ~~ | 47.628.000 |
18:30 - 10:20 | 12h 50m | Changi - SIN | 17.895.000 | ~~ | 44.734.000 |
18:30 - 16:45 | 19h 15m | Changi - SIN | 17.895.000 | ~~ | 43.377.000 |
Sân bay quốc tế Adelaide (YAD) | |||||
12:40 - 07:25 | 16h 15m | Changi - SIN | 20.077.000 | ~~ | 44.176.000 |
12:40 - 16:20 | 25h 10m | Changi - SIN | 16.543.000 | ~~ | 40.360.000 |
13:25 - 07:25 | 15h 30m | Changi - SIN | 16.799.000 | ~~ | 48.504.000 |
13:25 - 16:20 | 24h 25m | Changi - SIN | 16.799.000 | ~~ | 54.215.000 |
18:30 - 16:20 | 19h 20m | Changi - SIN | 17.377.000 | ~~ | 30.306.000 |
18:30 - 07:25 | 34h 25m | Changi - SIN | 17.427.000 | ~~ | 41.270.000 |
Sân bay quốc tế Darwin (DRW) | |||||
12:40 - 00:55 | 9h 45m | Changi - SIN | 16.391.000 | ~~ | 43.128.000 |
12:40 - 14:45 | 23h 35m | Changi - SIN | 16.391.000 | ~~ | 43.128.000 |
13:25 - 14:45 | 22h 50m | Changi - SIN | 15.879.000 | ~~ | 66.791.000 |
18:30 - 14:45 | 17h 45m | Changi - SIN | 16.391.000 | ~~ | 43.128.000 |
18:30 - 00:55 | 51h 55m | Changi - SIN | 15.405.000 | ~~ | 44.140.000 |
Khi đặt vé máy bay đi Úc hãng Singapore Airlines, hành khách có nhiều lựa chọn về hạng vé, mỗi loại vé sẽ có mức giá và điều kiện đi kèm khác nhau. Tùy thuộc vào nhu cầu cá nhân, bạn có thể chọn vé tiết kiệm hoặc vé linh hoạt để có quyền lợi hoàn đổi phù hợp.
Hạng ghế | Loại vé | Hoàn vé | Đổi vé | Chọn chỗ |
Economy | Lite | Không | Không | Mất phí |
Value | Có phí | Có phí | Miễn phí | |
Standard | Có phí | Có phí | Miễn phí | |
Flexi | Miễn phí hoặc phí thấp | Miễn phí hoặc phí thấp | Miễn phí | |
Premium Economy | Standard | Có phí | Có phí | Miễn phí |
Flexi | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
Business | Standard | Có phí | Có phí | Miễn phí |
Flexi | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
First Class | Standard | Có phí | Có phí | Miễn phí |
Flexi | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Khi lựa chọn bay đến Úc cùng Singapore Airlines, bạn sẽ có nhiều tùy chọn hạng ghế phù hợp với nhu cầu từ tiết kiệm đến cao cấp, tùy thuộc vào chặng bay sẽ có các hạng ghế khác nhau để bạn lựa chọn. Mỗi hạng ghế sẽ có các dịch vụ riêng, hạng ghế có giá tiền càng cao thì dịch vụ tiện ích càng nhiều.
Dịch vụ đi kèm trên chuyến bay tại hãng hàng không Singapore Airlines luôn được đánh giá cao, từ suất ăn tiêu chuẩn quốc tế đến hệ thống giải trí KrisWorld. Bạn cũng có thể dễ dàng check-in online qua ứng dụng hoặc website chính thức của hãng. Để đảm bảo thông tin chính xác, hãy kiểm tra vé máy bay Singapore Airlines trước khi khởi hành hoặc liên hệ với văn phòng đại diện tại Việt Nam
Hạng ghế | Khoảng cách ghế | Màn hình giải trí | Hành lý ký gửi | Ưu tiên Check-in & Lên máy bay | Ghế ngả thành giường |
Economy | 81 - 86 cm | 10 - 11 inch | 30 kg | Không | Không |
Premium Economy | 96 cm | 13,3 inch | 35 kg | Có | Không |
Business Class | 139 cm | 18 - 20 inch | 40 kg | Có | Không |
First Class | Khoang riêng | 24 - 32 inch | 50 kg | Có | Có |
Với những hành khách muốn mua vé máy bay đi Úc hãng Singapore Airlines giá rẻ thì hạng ghế phổ thông là phù hợp nhất. Bên trong khoang, các ghế được bố trí cách nhau từ 81 - 86 cm nên vẫn sẽ rất thoải mái. Thậm chí với các chuyến bay dài, hành khách có thể ngả ghế xuống 15 cm để thư giãn.
Dịch vụ tiện ích đi kèm sẽ bao gồm màn hình giải trí cá nhân từ 10 - 11 inch, suất ăn theo tiêu chuẩn vé máy bay quốc tế, hành lý ký gửi miễn phí 30 kg và 7 kg hành lý xách tay. Ngoài ra, với hạng phổ thông bạn có thể chọn ghế đặc biệt như:
Ghế tiêu chuẩn (Standard Seats): Chỗ ngồi thông thường với đầy đủ tiện ích cơ bản.
Ghế khu vực phía trước (Forward Zone Seats): Nằm ở phía trước khoang phổ thông, giúp xuống máy bay nhanh hơn. Có thể chọn miễn phí hoặc tính phí tùy loại vé.
Ghế có chỗ để chân rộng (Extra Legroom Seats): Cung cấp không gian duỗi chân rộng hơn, thường nằm ở hàng ghế gần cửa thoát hiểm. Hành khách có thể trả thêm phí để chọn chỗ này.
Vé máy báy đi Úc hãng Singapore Airlines ở hạng ghế Premium Economy sẽ cao hơn một chút so với hạng Economy. Nhưng bù lại sẽ có nhiều dịch vụ tiện ích hơn với không gian rộng hơn, được phục vụ ưu tiên và dịch vụ cao cấp.
Đầu tiên là khoảng cách giữa các ghế trong khoảng sẽ là 96 cm, có thể ngã ghế sâu hơn (20 cm). Thậm chí ở mỗi ghế ngồi còn có chỗ tựa chân, tựa đầu và chỗ để chân có thể tùy chỉnh.
Dịch vụ tiện ích bao gồm một màn hình giải trí HD 13.3 inch và kèm theo tai nghe chống ồn. Các bữa ăn được phục cao cấp hơn hạng phổ thông và được ưu tiên làm thủ tục Check-in, lên máy bay và lấy hành lý tại sân bay. Với hạng ghế này, bạn sẽ có hành lý ký gửi miễn phí 35 kg và 7 kg hành lý xách tay.
Dành cho những hành khách muốn có trải nghiệm bay tốt nhất thì vé máy bay đi Úc hãng Singapore Airlines hạng ghế thương gia sẽ là lựa chọn lý tưởng. Không gian trong khoang rộng rãi, ghế ngồi được thiết kế dạng khoang riêng, có thể ngả thành giường phẳng 180 độ với chiều dài khoảng 78 cm.
Dịch vụ tiện ích đi kèm sẽ bao gồm màn hình giải trí cá nhân lớn từ 18 - 20 inch, hệ thống KrisWorld với hàng trăm lựa chọn phim ảnh, âm nhạc và trò chơi. Ngoài ra, hành khách sẽ được phục vụ các món ăn đặc biệt từ dịch vụ “Book the Cook”, cho phép đặt trước thực đơn với các món ăn chế biến bởi đầu bếp hàng đầu.
Bên cạnh đó, hành khách hạng thương gia còn được ưu tiên khi làm thủ tục check-in, lên máy bay và lấy hành lý. Hành lý ký gửi miễn phí lên đến 40 kg và 14 kg hành lý xách tay (được chia thành 2 kiện). Ngoài ra, hành khách còn có quyền sử dụng phòng chờ thương gia cao cấp tại sân bay trước chuyến bay.
Fist Class là hạng ghế cao cấp nhất khi bạn mua vé máy bay đi Úc hãng Singapore Airlines. Hạng ghế này dành cho những hành khách muốn tận hưởng sự riêng tư và dịch vụ đẳng cấp trong suốt chuyến bay. Ghế ngồi rộng rãi, có thể chuyển thành giường phẳng dài 208 cm, đi kèm bộ chăn gối cao cấp từ thương hiệu Lalique. Mỗi ghế đều được thiết kế với vách ngăn riêng, mang lại sự riêng tư tuyệt đối.
Tiện ích giải trí bao gồm màn hình HD full-size từ 24 - 32 inch, cùng tai nghe chống ồn cao cấp. Hành khách được phục vụ thực đơn hạng sang với rượu vang và sâm panh thượng hạng, có thể đặt trước món ăn yêu thích qua dịch vụ “Book the Cook”.
Dịch vụ tiện ích vượt trội bao gồm quyền sử dụng The Private Room, phòng chờ cao cấp nhất của Singapore Airlines tại sân bay Changi. Ngoài ra, hành khách hạng nhất còn có quyền lợi limousine miễn phí tại một số sân bay quốc tế. Hành lý ký gửi miễn phí lên đến 50 kg và 14 kg hành lý xách tay (được chia thành 2 kiện), cùng dịch vụ ưu tiên làm thủ tục, kiểm tra an ninh, lên máy bay và lấy hành lý nhanh chóng.
Khi mua vé máy bay Singapore Airlines đi Úc, bạn có thể Check-in bằng hai phương thức là trực tuyến hoặc tại quầy đều được. Mỗi cách thức đều có thời gian và cách thực hiện khác nhau, bạn xem thông tin cụ thể dưới đây.
Check-in trực tuyến trên ứng dụng hoặc Website
Thời gian: Từ 48 giờ đến 1 giờ trước giờ khởi hành.
Cách thực hiện: Truy cập vào website chính thức của Singapore Airlines hoặc sử dụng ứng dụng di động để Check in online Singapore Airlines. Quá trình này đơn giản, bạn chỉ cần nhập thông tin vé máy bay, chọn chỗ ngồi và nhận thẻ lên máy bay điện tử.
Check-in tại quầy (Airport Check-in)
Thời gian: Từ 3 đến 4 giờ trước giờ bay, tùy thuộc vào sân bay bạn khởi hành.
Cách thực hiện: Đến quầy singapore airlines check-in tại sân bay, cung cấp thông tin vé và giấy tờ tùy thân để nhân viên hỗ trợ làm thủ tục và cấp thẻ lên máy bay.
Khi mua vé máy bay đi Úc hãng Singapore Airlines, hành khách cần tuân thủ các quy định nghiêm ngặt về hành lý xách tay, hành lý ký gửi và các khoản phí phạt nếu vượt quá quy định. Dưới đây là thông tin chi tiết để bạn chuẩn bị hành lý một cách hợp lý nhất.
Hành khách được phép mang theo hành lý xách tay miễn phí tùy theo hạng ghế. Hành lý này phải đáp ứng tiêu chuẩn về kích thước và trọng lượng để đảm bảo an toàn trong khoang hành khách.
Hạng ghế | Số kiện | Trọng lượng tối đa | Kích thước tối đa (Dài x Rộng x Cao) |
Economy | 1 kiện | 7 kg | 115 cm (55 x 40 x 20 cm) |
Premium Economy | 1 kiện | 7 kg | 115 cm (55 x 40 x 20 cm) |
Business | 2 kiện | 14 kg (tối đa 7 kg/kiện) | 115 cm (55 x 40 x 20 cm) |
First Class | 2 kiện | 14 kg (tối đa 7 kg/kiện) | 115 cm (55 x 40 x 20 cm) |
Ngoài hành lý xách tay, hành khách có thể mang 1 túi cá nhân nhỏ như túi xách, ba lô laptop hoặc túi đựng tài liệu. Các đồ vật thuộc dạng chất lỏng, gel, bình xịt (LAGs) phải tuân thủ quy định 100ml/kiện, đựng trong túi nhựa trong suốt có khóa kéo (tổng dung tích không vượt quá 1 lít).
Đặc biệt, trong hành lý xách tay, hành khách tuyệt đối không mang theo các vật dụng nguy hiểm như dao kéo, pin lithium trên 160Wh và chất dễ cháy.
Ở hãng Singapore Airlines, hành lý ký gửi được quy định rất cụ thể. Hãng áp dụng chính sách hành lý ký gửi miễn phí theo từng hạng ghế. Nếu hành lý vượt quá mức miễn cước, hành khách sẽ phải trả thêm phí theo quy định của hãng.
Hạng Ghế | Trọng lượng hành lý ký gửi tối đa | Số kiện hành lý |
Economy | 30 kg | Không giới hạn kiện, tổng trọng lượng không vượt quá mức cho phép |
Premium Economy | 35 kg | Không giới hạn kiện, tổng trọng lượng không vượt quá mức cho phép |
Business | 40 kg | Không giới hạn kiện, tổng trọng lượng không vượt quá mức cho phép |
First Class | 50 kg | Không giới hạn kiện, tổng trọng lượng không vượt quá mức cho phép |
Với chính sách hành lý linh hoạt, Singapore Airlines cho phép mỗi hành khách mang hành lý ký gửi lên đến 30 kg (Economy) đến 50 kg (First Class), chưa kể 7 – 14 kg hành lý xách tay. Hành khách cần lưu ý các quy định về kích thước và vật dụng cấm, đặc biệt là các chất lỏng và pin dự phòng.
Nếu hành lý ký gửi vượt quá trọng lượng hoặc kích thước quy định, hành khách sẽ phải trả thêm phí quá cước theo chính sách của Singapore Airlines.
Đối với chặng Việt Nam - Úc (Sydney, Melbourne, Perth, Brisbane, Adelaide, Darwin) thì hành khách sẽ bị tính phí quá cước là 25 USD/kg. Để tránh bị phạt, bạn hoàn toàn có thể mua trước hành lý quá cước trên Website.
Để đặt vé máy bay đi Úc với Singapore Airlines, bạn có thể chọn hình thức đặt trực tuyến qua website, liên hệ tổng đài hoặc đến văn phòng đại diện của hãng tại TP.HCM và Hà Nội. Đừng quên mã hãng bay của Singapore Airlines là SQ, thường được dùng trong thông tin vé điện tử. Sau đây là cách đặt vé máy bay đi Úc hãng Singapore Airlines và thủ tục check-in cụ thể:
Trong trường hợp bạn mua vé ở các văn phòng của hãng, nếu có bất kỳ thắc mắc thì có thể liên hệ tổng đài Singapore Airlines tại Việt Nam để giải quyết trực tiếp. Bạn có thể dễ dàng tìm Hotline Singapore Airlines trên các nền tảng như Facebook, Website để liên hệ.
Một số bí quyết giúp bạn săn vé giá tốt gồm: đặt vé trước từ 3 – 5 tháng, chọn chuyến bay vào giữa tuần, và theo dõi các chương trình khuyến mãi định kỳ từ Singapore Airlines. Ưu tiên đặt vé máy bay đi Úc khứ hồi cũng giúp bạn tiết kiệm chi phí đáng kể, chi tiết hơn như:
Mua vé vào những ngày có vé rẻ.
Mua vé theo chương trình giảm giá, khuyến mãi của hàng.
Mua vé trước thời gian bay từ 3 - 5 tháng.
Ưu tiên đặt vé khứ hồi nếu bạn đã có lịch trình cụ thể.
Trên đây là những cách săn vé giá rẻ phổ biến nhất. Tuy nhiên, bên cạnh việc áp dụng các cách săn vé giá rẻ thì bạn cũng nên chọn cho mình một bên hỗ trợ các dịch vụ về vé tốt nhất.
Hiện bên chúng tôi đang cung cấp các loại vé máy bay đi Úc hãng Singapore Airlines với giá chiết khấu cực kỳ ưu đãi. Khi liên hệ với chúng tôi qua số Hotline 1900 3137, bạn không chỉ được tư vấn kỹ về lịch trình mà còn được hưởng các ưu đãi về vé như thay đổi linh hoạt, nâng cấp hạng ghế, chọn chỗ ngay và nhiều dịch vụ khác.
Bạn có thể đặt vé qua chúng tôi bằng các cách như sau:
Vietnam Tickets
Liên hệ qua số Hotline 1900 3137
Email: info@vietnam-tickets.com
Đặt vé online trên Website Vietnam Tickets hoặc Fanpage: facebook.com/vietnamtickets.com
Đặt vé trực tiếp tại văn phòng ở:
Trụ sở chính: 69 Võ Thị Sáu, P.6, Q.3, TP.HCM
Chi nhánh: 173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1, TP.HCM
⦿ Có thể bạn quan tâm: